子宫脱垂 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 子宫脱垂 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 子宫脱垂 trong Tiếng Trung.
Từ 子宫脱垂 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thủy kế, phù kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 子宫脱垂
thủy kế
|
phù kế
|
Xem thêm ví dụ
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。 Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào. |
诗篇143:10)耶和华垂听他们的祷告。 Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ. |
诗篇25:4,5)耶和华有为大卫行这样的事,毫无疑问,他也可以垂听他现代的仆人这样的祷告。 (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
如果你给奶油打泡打过了头, 就成了白脱牛奶了。 Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
这样,我们就能像诗篇一位执笔者那样衷心地说:“上帝确实垂听了我,他留心听我祷告的声音。”( 诗篇10:17;66:19) Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
它运用这种灵活性 可以迂回阴道 直接把精子储存在异性的子宫里 更别说这是一个非常大的阴茎 Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
她 無法 擺脫 這樣 一種 感覺 — — 一種 她 無法 控制 的 力量... ... 在將 她 推向 一段 不歸路 Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. |
由于子宫内膜异位跟激素和免疫系统有关,因此服药之余,我也能做点事,使健康状况保持稳定。 Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
但请问问自己,‘我若到了垂老之年,我跟他们会有分别吗?’ Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tôi có khác gì không nếu ở trong hoàn cảnh đó?’ |
求你答允求你垂听 Cầu ngài ban cho một lòng dạn dĩ |
18 上帝赐给人的众多恩赐之一,就是我们可以随时通过祷告亲近他,深信“听祷告的主”一定会垂听。( 18 Ngoài ra, một trong những món quà mà Đức Chúa Trời ban cho là chúng ta được cơ hội đến gần Ngài bất cứ lúc nào qua lời cầu nguyện, và biết rằng “Đấng nghe lời cầu-nguyện” lắng nghe chúng ta. |
脫掉 你 的 衣服 Cởi quần áo ra. |
保罗劝勉罗马的信徒同工要睡醒之后,接着嘱咐他们“脱下黑暗的作为”,并“穿上主耶稣基督”。( Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
雷斯垂德需要他的帮助,同时憎恨他 在神秘案件的侦破中,总是恼火又苦闷 Lestrade cần nhưng mà căm ghét Holmes, và luôi sôi sục nỗi căm hận trong suốt vụ án. |
感谢耶和华,垂听我的祷告。 Tạ ơn Cha hết lòng vì phước ân kêu cầu ngài, |
*(启示录16:15)我们绝不想让自己受撒但的世界所薰染,以致把基督徒应有的特质和行为标准像衣服一样脱掉。 * (Khải-huyền 16:15) Chúng ta không muốn lột bỏ các đức tính và tiêu chuẩn đạo đức của người tín đồ Đấng Christ, và để cho thế gian của Sa-tan ảnh hưởng. |
上帝很想尽快满足他子民的需要,因此应许说:“他们还没有求告,我就回答;他们还在说话,我就垂听。”——以赛亚书65:24。 Vì nóng lòng muốn thỏa mãn nhu cầu của dân Ngài, Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu-cầu ta; họ còn nói, ta đã nghe rồi”.—Ê-sai 65:24. |
Fisher 脫衣 舞女 都 是 小偷 Fisher, ngủ với gái là thất bại. |
诗篇22:24)这些谈论弥赛亚的话表明,耶和华不但垂听他忠仆的呼求,还会奖赏他们。 (Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ. |
耶稣的意思是,我们如果希望祷告得蒙天父垂听,就必须奉他(而不是其他人)的名直接向天主祈求。 Thay vì thế, để được Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện, chúng ta phải dâng lời cầu nguyện với ngài qua Chúa Giê-su, chứ không qua người nào khác. |
我们每个人在母亲子宫中孕育形体时,有好几个月都仰赖她供给我们身体养分。 Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng. |
她被诊断出长有一个柚子大小的子宫肌瘤 Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi. |
当然,任凭他们如何努力,也挣不脱、解不开他们身上的“束缚”和“绳索”。 Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích. |
有一个经验怎样足以说明上帝的确垂听祷告? Một kinh nghiệm cho thấy rõ Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện như thế nào? |
即使障碍有如红海海湾(例如苏伊士湾)的水流难以克服,或像壮阔的幼发拉底河难以逾越,最终也必除去。 这些地方必然干涸,结果人不用脱鞋也能走过。 Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 子宫脱垂 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.