自訂收件者 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 自訂收件者 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 自訂收件者 trong Tiếng Trung.

Từ 自訂收件者 trong Tiếng Trung có nghĩa là người nhận tùy biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 自訂收件者

người nhận tùy biến

Xem thêm ví dụ

我最经常被问到的问题是: 你是如何让一事情 像病毒一样迅速传播的?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
福音书的执笔都知道,耶稣降世之前已经生活在天上。
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
這個插與澳大利亞和中國的插頭外观类似。
Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc.
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸应当是已经成为他门徒的人。
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
她说:“我既然没有跟男子交合,这事又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
博物馆有几有趣的展品。
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
鼓励学生努力促请别人“赞美耶和华”,从而应验诗篇117篇的话。
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
莫非 神力 就 來 上帝 獨子 的 鮮血
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
廣告的版面配置會針對行動體驗動調整為最佳設定。
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
起初我们奉派在州首府从事分区探访工作,但这工作所带来的喜乐并不长久,因为弗洛里亚诺又一次病得厉害。
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
我们可以料到这样不安全的旅程可能使人感到忧虑。 但以巴弗提(他跟歌罗西会众的以巴弗不是同一人)却甘愿负起这艰巨的任务。
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
此之後兩人開始約會。
Kể từ đó hai người đã bắt đầu hẹn hò.
报到之后,我的第一事 就是想租一间公寓, 这样我就能把我妻子 和刚出生的宝宝,梅兰妮 都带到爱达荷。
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
2001年起,欧盟委员会发出外籍人士进入申根区签证要求的两份清单:一个是白名单,即该国公民不需要办理签证(附件2),另一个是黑名单,即该国公民需要办理签证(附件1)。
Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực (Phụ lục II) và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực (Phụ lục I).
马太福音16:16)无论你怎样仔细搜寻,你也不会找着任何经文说耶稣称为上帝。
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
系统使用 dataLayer() 对象将定义数据从您的网站传递给跟踪代码管理器。
Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ.
例如,在美国版权就受“合理使用”原则的限制。 根据该原则,以特定方式使用版权保护的作品(包括但不限于批判、评论、新闻报道、教学、学术或研究等资料)可能会被视为合理使用。
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
我 需要 送貨
Tao đã tìm được mày.
能 不能 把 捐赠 的 资料 给 我
Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không?
此外,有一事把人们对他以外的一切神祇所作的崇拜结合起来。
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
不過您可以根據需求,在 [廣告聯播網] 分頁上進行設定來封鎖現有的廣告聯播網 (或日後通過認證的任何廣告聯播網),避免來這些聯播網的廣告顯示在您的網頁上。
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
“一个星期天,我在聚会里听到讲解释人受苦的原因,那些资料改变了我对上帝的看法。
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
截至2013年10月為止,書籍出版登記共有1,737家,大多是資金與人力規模較小的微型企業。
Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực.
上帝做的每一事都表明他很爱我们。
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
申命记14:21)归信却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃死的动物。(
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 自訂收件者 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.