主人公 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 主人公 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 主人公 trong Tiếng Nhật.
Từ 主人公 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Nhân vật chính, Diễn viên chính, nhân vật chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 主人公
Nhân vật chínhnoun (LocBuzz) これは主人公のアーノルドが 母親に言う台詞です Và đây là câu nói mà nhân vật chính, Arnold, nói với mẹ anh |
Diễn viên chínhnoun |
nhân vật chínhnoun (〈[人物]・主〉) |
Xem thêm ví dụ
物語の主人公はストロマトライトです Stromatolite là người hùng trong câu chuyện của tôi. |
司教は同情心のある人で,後に小説において,ある男に同様の思いやりを示します。 その男とは,この小説の主人公であり,落ちぶれた元囚人,ジャン・ヴァルジャンです。 Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
主人公が「死亡」するとゲームオーバーとなる。 Ngược lại, nếu nhân vật chính "chết" thì người chơi thua. |
主人公こなたの家族、親戚たち。 Cuối cùng là anh em, họ hàng. |
でもオズの魔法使いの起源の物語によって、自然な男主人公のおとぎ話が登場する。 Nhưng với câu chuyện gốc của "Phù thuỷ xứ Oz", đây chính là một câu chuyện cổ tích có nhân vật nam chính một cách hết sức tự nhiên. |
もえちん / 喜屋武 萌波(きゃん もなみ) 主人公。 Quân dân xã Đông Thuận (ngày nay là xã Thủy Đông và Thuận Nghĩa Hoà). |
『詩のエッダ』は29の長い詩で構成されており、その内の11の詩はゲルマンの神々を扱ったもので、その他は『ヴォルスンガ・サガ』のシグルズ(中世ドイツの叙事詩『ニーベルンゲンの歌』の主人公ジーフリト)のような伝説的英雄について書かれたものである。 Nó gồm 29 bài thơ dài, trong đó 11 bài nói về các vị thần, số còn lại là về các anh hùng trong thần thoại như Sigurd của dòng họ Volsung (Siegfried trong trường ca Nibelungenlied của Đức). |
これは『未知との遭遇』 主人公は興奮しています だって宇宙人が 姿を現した時間が まさに 午前4時 ― そのせいで真実味が増しています Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình. |
『宇宙の戦士』では主人公がフィリピン系であることが最後の方で明かされている。 Đây là trường hợp đầu tiên một người bản địa tự gọi mình là một người Philippines hơn một chủ thể Tây Ban Nha. |
自らの人生の主人公です Chúng ta là chủ thể của cuộc sống của chính mình. |
ハーラン・エリスンの 『おれには口がない、それでもおれは叫ぶ』の 主人公のような気持ちになります Tôi cảm thấy mình giống như người anh hùng trong câu chuyện của Harlan Ellison có nhan đề 'Tôi không có miệng và tôi phải hét.' |
主人公に勉強を教えてくれる。 Minh Tông mời ông dạy thái tử học. |
春日りえる(かすが りえる) 本作の主人公。 Nay là huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá. |
この女性がビデオの主人公です Và người phụ nữ này là ngôi sao của đoạn phim này. |
片桐 祐馬(かたぎり ゆうま) 今作の主人公。 Châu Lang Chánh: hiện nay là huyện Lang Chánh. |
この事件では、主人公の江戸川コナンがロンドンを訪れ、爆弾事件に巻き込まれる様子を描く。 Sơ lược về phim: Shinichi Kudo được mời viếng thăm Luân Đôn và vướng vào một vụ án về bom. |
偉大な辞書編集者であった サミュエル・ジョンソンは 1759年に出版した小説 「アビシニアの王子ラセラスの物語」の中で 主人公ラセラスに 言わせます Samuel Johnson, nhà từ điển học tuyệt vời, phản đối nó thông qua nhân vật của ông Rasselas trong tiểu thuyết của ông "Rasselas, Hoàng tử xứ Absissinia," xuất bản năm 1759. |
私は主人公を作り上げることはしません Tôi không tạo ra họ. |
主人公は彼になりました Tình cờ là anh chàng này. |
主人公のアンドレという男の子と同じ状況だったからです。 Suy cho cùng, em cũng giống như anh André trong video ấy. |
主人公は旅の途中で多くのモンスターと出会う。 Họ đã chiến đấu với nhiều quái vật huyền thoại trên đường đi. |
それは人形のバロンを主人公にした物語だった。 Do đó, lời bài hát đã làm ông chủ của loại búp bê Barbie nổi giận. |
笹原 健一(ささはら けんいち) 本作の主人公。 Viết: “Cổ chi hiền nhân dã.” |
主人公は若き女性 ローズ マペンドと 彼女の子ども達です Vai chính trong câu chuyện này là người phụ nữ trẻ, Rose Mapendo, và những đứa con của cô. |
主人公が連続殺人犯である― 小説を読むだけで その主人公がアメリカ人全体の 代表になるとは 私は 思いもしませんでした Tôi sẽ chẳng bao giờ nghĩ rằng chỉ vì tôi đọc một cuốn sách viết về một kẻ giết người hàng loạt, thì hắn ta sẽ trở thành hình tượng chung cho tất cả người Mỹ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 主人公 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.