注目を集める trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 注目を集める trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 注目を集める trong Tiếng Nhật.

Từ 注目を集める trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Gây chú ý, Thu hút sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 注目を集める

Gây chú ý

注目集めるという点で
thế này còn dễ gây chú ý hơn khi nó còn nguyên vẹn,

Thu hút sự chú ý

Xem thêm ví dụ

これには断食献金を集める,貧しい人と助けの必要な人の世話をする,集会所と敷地の手入れをする,教会の集会でビショップのメッセンジャーを務める,定員会会長から与えられるほかの割り当てを果たすことが含まれます。
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
このような表現が助けとなり,聖句の主要な概念や原則について理解を深め,注目することができます。
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
7 りっぱな良い心が聖書の中でどんな行為と幾度も結び付けられているかに注目してください。『
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
28 これまで注目してきたように,エホバの証人は第二次世界大戦の末期に,神権的組織として神に仕えることによりエホバ神の支配権を大いなるものとする決意を再確認しました。
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
瞑想に時を過ごし,お守りになると信じて仏像を集めました。
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
このような主張が注目集めていますが、現時点では無線デバイスの使用とがんや他の病気との因果関係を示す科学的な根拠は見つかっていません」と発表しています。
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
2 聖書は霊感を受けたもので,教えるのに有益: 1日目の主題は,テモテ第二 3章16節に注目するものでした。
2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16.
「千年が終わると,サタンはすぐにその獄から解き放される。 彼は出て行って,地の四隅の諸国民,ゴグとマゴグを惑わし,彼らを戦争のために集めるであろう。
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
そして彼らは,その後に行なわれる集める業にあずかります。
Rồi họ tham gia vào công việc thâu nhóm khác.
生き残る見込みを持つ「大群衆」を集める
Sự thâu góp “đám đông” để sống sót
イエスが使徒たちに述べた事柄に,もう一度注目しましょう。
Một lần nữa chúng ta hãy chú ý đến những gì Giê-su nói với các sứ đồ.
現在 私は自分の抜けた髪の毛や剥けた皮膚 そして爪などを集めて 食用キノコに食べさせています
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
エルサレムのある家の階上の部屋に使徒たちを集めたイエスは,これが共に過ごす最後の晩になることを知っています。
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
相手の良い特質や努力に注目しようと努めるなら,結婚から喜びとさわやかさが得られます。
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
注目できるのは,エホバの証人がこうした活動のために給料をもらっていないだけでなく,必要な費用を喜んで負担していることです。
Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí.
いばらからぶどうを,あざみからいちじくを集めることなどないではありませんか。
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
お互いを信じて 自信をもって いざとなったら一人ひとりが 素晴らしいことをできると信じましょう こうして 我々の物語は愛の物語となり それを集め続ける中から 永続する希望を生み出せば 誰にとっても素晴らしいことでしょう
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
それらは王たちを,ヘブライ語でハルマゲドンと呼ばれる場所に集めた」。 ―啓示 16:13‐16。
Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16).
しかしアリスは 研究費を集めるのに苦労しました
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình.
イエスの生まれた日付に関する議論のため,その日付よりもっと注目に値する事柄,つまりその時期に生じた幾つかの出来事が,脇に追いやられがちなのは残念なことです。
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
しかしその言葉が指しているのは,共通の目的のために集められた人々の集団であり,建物ではありません。(
Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà.
マタイ 4:4)わたしたちの生活にとって肝要な「すべてのことば」の源は神である,とイエスが語られていることに注目してください。
(Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta.
話し終わったら,なぜイスラエルの民が安息日にマナを集めるのを主が望まれなかったか,子供たちと話します。
Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát.
3,4 (イ)神と共に歩むことに関する絵画的な表現は,どんな点が注目に値しますか。(
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
900人の参加を集めていたので
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 注目を集める trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.