支票戶口,支票賬戶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 支票戶口,支票賬戶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 支票戶口,支票賬戶 trong Tiếng Trung.
Từ 支票戶口,支票賬戶 trong Tiếng Trung có nghĩa là quyõ tröông muïc ngaân haøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 支票戶口,支票賬戶
quyõ tröông muïc ngaân haøng(checking account) |
Xem thêm ví dụ
您还可以通过帐户管理器来查看每个帐户中更改、错误和警告的总数。 Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
我们逐户传道时,很可能会遇到停止传道的人。 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
進一步瞭解維護帳戶安全的訣竅。 Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
每當您透過帳戶購買商品時,系統就會顯示訊息,說明是否已接近或超過預算。 Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。 Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。 Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。 Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng. |
如要將帳戶或容器復原,請按照下列步驟操作: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
因此請在關閉帳戶前先完成下列動作: Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần: |
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。 Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
7 如果你回访曾留下《创造》书的商户,你可以这样说: 7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau: |
如果發佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。 Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
請注意:商家餘額無法轉移至新帳戶。 Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới. |
還是 他 從 來 都 三 緘其口? hay hắn giữ kế hoạch cho riêng mình? |
确实,男人要为自己的行动向基督交账,最终还要向上帝交账。 Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
如要使用同步服務 (例如備份服務),則須具備 Google 帳戶。 Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
系統會按照帳戶名稱 (也就是 Google Ads 帳戶的聯播網或公司名稱) 列出已封鎖的 Google Ads 帳戶。 Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads. |
這類額外資訊能突顯您的廣告,有效吸引行動客戶的目光。 Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
请一两个年轻人示范在逐户见证上怎样用简单的介绍词向人分发杂志。 Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
每次需要調整帳戶時,比起從頭製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。 Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình. |
與標準地點額外資訊不同的是,經銷地點額外資訊不需與 Google 我的商家帳戶連結。 Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
注意:您只能在符合下列條件的情況下為子女重設密碼:子女使用的是您透過 Family Link 建立的帳戶,且子女未滿 13 歲 (或您所在國家/地區的規定年齡)。 Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
所罗门王告诉我们怎样避免一个通病,他说:“义人的心沉思怎样回答,恶人的口涌出各样奸恶。”( Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
這麼一來,就不需要另外設定一組使用者名稱或密碼,也能透過品牌帳戶管理 YouTube 頻道。 Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
以此類推,廣告活動層級額外資訊也會覆寫帳戶層級額外資訊。 Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 支票戶口,支票賬戶 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.