指控 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 指控 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 指控 trong Tiếng Trung.

Từ 指控 trong Tiếng Trung có nghĩa là tố cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 指控

tố cáo

verb

然后 我们 再 发誓 指控 你 他 就 把 我们 都 抓住 了
Rồi chúng tôi sẽ tố cáo lại anh và hắn sẽ bắt hết chúng ta.

Xem thêm ví dụ

就像这样 “马纳尔谢里夫面临扰乱社会秩序 并教唆妇女开车的指控
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
聪慧、自由的受造物对上帝所表现的爱心使他能够反驳不公平的指控
Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.
希望 讓 您 正視 並驗證 我們 的 指控
Vua của nước Bỉ.
这本书讨论许多对上帝话语的错误指控,并且把它们一一驳倒。
Sách thảo luận và chứng minh về những lời buộc tội và chỉ trích chống lại Lời của Đức Chúa Trời.
在另一方面,他们之间的差异其实正好确立他们的可信和真实,使人无法指控他们有合谋行骗之嫌。(
Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21).
他们自己清楚显示,律法的本质写在他们心里;良心跟他们同作见证,他们在思想里自省,或受到指控,或获得开脱。”——罗马书2:14,15。
Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15.
此外,根据使徒约翰看见的异象,直到上帝的王国在1914年建立,撒但被逐出天上之后,撒但还在指控上帝的仆人。
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
由于耶和华见证人曾在那个地区传道,教师指控他们犯了偷窃罪。
Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp.
這是 聯邦 指控 你 的 名字 也 在 上面
Nó có tên cô trên đó.
撒但竟指控耶和华——真实无伪、满有爱心的造物主上帝——对他的属人儿女说谎!——诗篇31:5;约翰一书4:16;启示录4:11。
Sa-tan đã buộc tội Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lẽ thật, Đức Chúa Trời của sự thương yêu, Đấng Tạo Hóa, rằng Ngài đã dối gạt những người con của Ngài! (Thi-thiên 31:5; I Giăng 4:16; Khải-huyền 4:11).
该女子也承认,她本身并不认识任何一个耶和华见证人,只是从国家电视广播得知有关对耶和华见证人的指控
Phụ nữ này đã thú nhận là chị không hề quen biết bất kỳ một Nhân Chứng Giê-hô-va nào, mà chỉ được nghe những lời cáo buộc họ trên đài truyền hình quốc gia.
這是 你 要 做出 的 非常 嚴重 的 指控
Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy.
你觉得彼得受人指控时有什么感觉?
Theo bạn, Phi-e-rơ cảm thấy thế nào khi bị buộc tội?
后来,约伯的朋友们开口说话,口中却充满不实的指控和严厉的指责。
Những gì họ nói sau đó chỉ toàn là lời buộc tội cay nghiệt.
如果他相信那些指控,就会对耶和华上帝失去信心。
Giả dụ Gióp chấp nhận lập luận của họ, ông chắc sẽ mất lòng tin cậy nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
如果良心指控我们,向我们发出警告,这表明我们的良心仍在发挥作用,我们应该为此感到欣幸。
Nếu đôi khi lương tâm lên tiếng cảnh báo, chúng ta nên vui vì lương tâm mình vẫn còn hoạt động tốt.
4 耶和华要指控以色列人,因为在他们所住的那块土地上,没有信实,没有忠贞之爱,对上帝也没有确切的知识。
4 Đức Giê-hô-va kiện dân Y-sơ-ra-ên vì trong xứ này không có lẽ thật, lòng nhân từ, hoặc sự nhìn biết Đức Chúa Trời.
為 什么 文森特 一直 指控 他 的 朋友
Tại sao Vincent lại đổ tội cho các anh?
要是保罗被解回耶路撒冷,指控他的人就会成为他的审判官,他肯定只有死路一条。
Nếu Phao-lô bị giải về Giê-ru-sa-lem thì những kẻ cáo buộc ông sẽ trở thành người xét xử, và do đó ông cầm chắc cái chết.
然而,最终控方选择撤销这个指控,因为他们无法证明灯罩或任何其他物品是由人体皮肤制成。
Tuy nhiên, chi tiết này đã được giảm xuống bởi không ai trong số họ có thể chứng minh được những chiếc chao đèn hoặc bất kỳ đồ vật nào thực sự được làm từ da người.
创世记3:1-6)亚当反叛上帝约2500年之后,撒但指控一个名叫约伯的人,并带出了这个争议。
(Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp.
在接着几年,虽然我还在上学,也热心参与分发某些重要传单,特别在1924年分发《对教士牧师们的指控》。 回顾在那十年间,我有幸跟许多忠信的弟兄姊妹交往。
Trong những năm kế tiếp, dù vẫn còn đi học, tôi đã sốt sắng tham gia vào việc phân phát các giấy nhỏ đặc biệt, nhất là tờ Ecclesiastics Indicted vào năm 1924.
有人认为,对她的指控有政治原因。
Ông cho rằng các cáo buộc chống lại ông có động cơ chính trị.
在阿拉米语,“指控”这个词也可以译作“毁谤”。
Chữ “kiện” dịch từ tiếng A-ram, cũng có thể dịch là “vu khống”.
这些指控都是莫须有的
Những cáo buộc này là sai.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 指控 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.