争抢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 争抢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 争抢 trong Tiếng Trung.

Từ 争抢 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bon chen, đổi tần số, trườn, bác, sự tranh cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 争抢

bon chen

(scramble)

đổi tần số

(scramble)

trườn

(scramble)

bác

(scramble)

sự tranh cướp

(scramble)

Xem thêm ví dụ

您可以使用 Ad Manager 问题排查工具对特定广告位进行调试,以查看哪些订单项在争抢相应广告单元,以及包天订单项的投放机会可能会被抢占的原因。
Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên.
即使它们都关着, 我们还是在看着孩子在场上争抢的同时 不断地问自己, 接还是不接这个电话?
Và thậm chí nếu chúng được tắt hết, mỗi phút mà chúng ta coi con mình chơi bóng đá, chúng ta cũng tự hỏi, "Tôi có nên trả lời cú điện thoại này không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 争抢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.