整并 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 整并 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 整并 trong Tiếng Trung.

Từ 整并 trong Tiếng Trung có các nghĩa là củng cố, sự củng cố, sự làm vững chắc, sự hợp nhất, sự thống nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 整并

củng cố

(consolidation)

sự củng cố

(consolidation)

sự làm vững chắc

(consolidation)

sự hợp nhất

(consolidation)

sự thống nhất

(consolidation)

Xem thêm ví dụ

不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心不是难事。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
不是因为它们有益处,而是因为它们可以买得到。
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
但正如你所知道的,保罗没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
衷心地说:“我愿意。”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
如果您尝试使用以数据为依据的归因模型或除了最终点击归因以外的其他新归因模型,建议您先测试该模型观察投资回报率受到的影响。
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
我被起诉,在两天后接受审讯。
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
然而这块地方不是液态水; 它实际上是甲烷(译注:沼气)。
Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan.
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
KDE 的默认行为是指点设备的左按钮单击选中激活图标。 这和您在大多数 web 浏览器中单击链接时的行为是一致的。 如果您希望单击选中, 双击激活, 使用这个选项 。
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
就像这样 “马纳尔谢里夫面临扰乱社会秩序 教唆妇女开车的指控
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
毕竟,我们面对的最大威胁不是 小行星撞地球,如果是那样,我们倒的确只能坐以待毙。
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
同样,属灵牧人必须看出威胁羊群福利的类似危险,设法加以应付。
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
廣告的版面配置會針對行動體驗自動調為最佳設定。
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
起初我们奉派在州首府从事分区探访工作,但这件工作所带来的喜乐不长久,因为弗洛里亚诺又一次病得厉害。
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
第一,上帝吩咐他们,要耕种和照料地球这个家园,要繁衍后代,遍满大地。
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
只要广告客户具有有效的许可编号在网站上展示该许可编号,Google 就允许他们在日本投放宣传非处方药的广告。
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
约翰福音8:12-59)耶稣留在耶路撒冷城外,在犹地亚展开了一场广泛的传道运动。
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
她衷心同意箴言的话:“耶和华所赐的福使人富足,不加上愁烦。”——箴言10:22,《新译》。
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
您可以在「使用者多層檢視」報表中隔離及測試個別使用者,而非彙使用者行為。
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
2006年9月18日,红帽公司发布了红帽应用栈(Red Hat Application Stack),其集成了JBoss技术,通过了其他知名软件厂商的认证。
Ngày 18/9/2006, Red Hat phát hành Red Hat Application Stack, Hệ thống ngăn xếp đầu tiên của họ có tích hợp công nghệ JBoss và đều được chứng nhận bởi nhà cung cấp phần mềm nổi tiếng khác.
跳落懸崖,且無恙。
Họ Mạc rút chạy lên Cao Bằng.
Google承诺了3年的软件更新,比大多数其他Android智能手机多一年。
Google cũng đảm bảo cập nhật phần mềm trong 3 năm, nhiều hơn một năm so với hầu hết các điện thoại Android khác.
而他不只是学会了水
Và nó không chỉ học từ "water".
一个生物体的基因组含有数千个基因,但不是所有的基因都需要保持激活状态。
Bài chi tiết: Điều hòa biểu hiện gen Bộ gen của một sinh vật bao gồm hàng nghìn gen, nhưng không phải bất cứ gen nào cũng cần được hoạt động tại mọi thời điểm.
我们不崇拜魔鬼。
Chúng tôi không thờ phượng Ma-quỉ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 整并 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.