zevk suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zevk suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zevk suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ zevk suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tinh dịch, với, cực khoái, kể cả, kiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zevk suyu
tinh dịch(cum) |
với(cum) |
cực khoái(cum) |
kể cả(cum) |
kiêm(cum) |
Xem thêm ví dụ
(Süleymanın Meselleri 9:13) Kutsal Yazılarda bir erkeğin sevgili karısıyla cinsel yönden zevk alması canlandırıcı sular içmeye benzetilir. (Châm-ngôn 9:13, Nguyễn Thế Thuấn) Trong Kinh Thánh, việc ái ân với người vợ yêu dấu được ví như uống nước tươi mát. |
Böcekleri yakalamak üzere sudan dışarı sıçramaktan zevk alıyor gibi görünüyordu. Hình như nó thích nhảy khỏi mặt nước để bắt côn trùng. |
Mukaddes Kitapta, evlilikte cinsel yakınlıktan zevk almak bir kuyudan çekilen ferahlatıcı suya benzetildiğinden, “aşırılmış sular” gizlice yapılan evlilik dışı cinsel ilişkiyi simgeler (Süleyman’ın Meselleri 5:15-17). Kinh Thánh ví việc ái ân giữa vợ chồng với việc uống nước mát từ giếng, còn “nước ăn-cắp” tượng trưng cho quan hệ vô luân lén lút. |
Şu özellikler olmasaydı böyle zevklerin olması olanaksız olacaktı: (1) Dünya’daki bol su; (2) Güneş’ten uygun miktarda gelen ısı ve ışık; (3) uygun oranda gazlardan oluşan atmosferimiz ve (4) verimli toprak. Những khoảnh khắc sung sướng đó hẳn sẽ không bao giờ tìm được nếu không có những yếu tố sau: (1) nguồn nước dồi dào trên đất, (2) nhiệt lượng và ánh sáng vừa đủ từ mặt trời, (3) bầu khí quyển với hỗn hợp khí thích hợp cho sự sống, và (4) đất đai màu mỡ. |
Onlar hava, su, yiyecek ve doğadaki denge gibi yaşamı sürdürmek ve yaşamdan zevk almak için ihtiyaçları olan şeyler konusunda tamamen Yaratıcılarına bağımlı olduklarının farkındadır. Họ cũng nhận ra mình hoàn toàn phụ thuộc vào Đức Chúa Trời trước mọi nhu cầu thiết yếu trong đời sống—như không khí, nước, thực phẩm và chu trình thiên nhiên của trái đất—nhờ thế họ có thể tiếp tục sống và thích thú công việc của mình. |
MEZMUR yazarı, Mukaddes Kitap ilkelerinden zevk alan ve onları yaşamında uygulayan kişi hakkında şöyle diyor: “Akar sular kenarına dikilmiş ağaç gibidir, meyvasını mevsiminde verir, ve yaprağı solmaz; yaptığı her iş de iyi gider.” NÓI về một người vui thích và áp dụng những nguyên tắc Kinh Thánh trong đời sống, người viết Thi-thiên ghi nhận: “Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
İnsanlar ağaçlardan farklıdır; fakat gürül gürül akan bir su kaynağının kenarına dikilmiş gür bir ağacın güzelliği, mezmur yazarına ‘Yehova’nın kanunundan zevk alan’ kişilerin ruhi zenginliğini hatırlatmış olmalı. Người và cây khác nhau, nhưng sự sum suê của một cây được trồng gần nguồn nước dồi dào hẳn đã nhắc người viết Thi-thiên nhớ đến sự thịnh vượng về thiêng liêng của những người “lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Görkemli dağlara tırmanmaktan, ferahlık veren ormanları gezmekten, çiçekle kaplı tarla ve bahçelerde dolaşmaktan, hayret verici hayvanları görmekten, kirlenmemiş sularla dolu berrak ırmak ve gölleri seyretmekten, değişik lezzetli gıdalardan zevk almaktan duyacağın sevinci düşün. Hẳn nghĩ đến việc đi thám-hiểm hay du-lịch và vui hưởng các núi-non hùng-vĩ, các rừng tươi-mát, các cánh-đồng và vườn đầy hoa, đời sống kỳ-dị của các thú vật, các suối và hồ trong vắt, không mảy may ô-nhiễm, và biết bao thức ăn ngon và lạ của mọi dân khác nhau. |
Mezmur yazarı, Yehova’nın kanunundan zevk alan ve onu “gece gündüz” okuyan kişiden söz ederken, “akar sular kenarına dikilmiş ağaç gibidir; meyvasını mevsiminde verir, ve yaprağı solmaz; yaptığı her iş de iyi gider,” diye yazdı.—Mezmur 1:2, 3. Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zevk suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.