zengin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zengin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zengin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ zengin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là giàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zengin
giàuadjective (Çok parası ve varlığı olan.) En zengin adam bile her şeyi satın alamaz. Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ. |
Xem thêm ví dụ
ama zengin ve zayıfım. Nhưng tớ giàu và gầy. |
Şu meselin sözlerine bütün yüreğiyle katılıyor: “RABBİN bereketi, zengin eden odur; ve onunla beraber keder katmaz.”—Süleymanın Meselleri 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Kuşkusuz bunlardan bazıları zengin kişilerdi; bugün de cemaatte bazı kişiler aynı durumdadır. Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Reklam verenlerden bazıları Bonanza Gift Shop, Panda Software, Wal-Mart: The High Cost of Low Price'ın üreticileri, Britanya Okulları Karting Şampiyonası, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Yayınevi, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com ve diğer bazı çevrim içi kumarhaneler, Independiente Kayıt Şirketi, Yahoo!, bazı küçük ölçekli özel şirketler ve çabuk zengin olma planları, çevrim içi arkadaşlık servisleri, teminatsız borç, ürün numuneleri, tatiller ve web dizaynları içeren sitelerdir. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
İsa’yla konuşan zengin adamın istediği şey yeryüzünde sonsuza dek yaşamaktı. Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất. |
Bu yüzden bir dizi yoksul ulke hastalıgını bir dizi zengin ülke hastalıgıyla degistirmenin yararı yok. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
İsa şu uyarıda bulundu: “Kendisi için hazine toplıyan, ve Allahın indinde zengin olmıyan kimse böyledir.”—Luka 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Zengin olması umurumda değil. Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào. |
Böylece korku, büyük şehirleri ve zengin banliyöleri doğrudan etkilemektedir. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Bir bilgine göre ‘gönülden bağışlamak’ olarak tercüme edilen Yunanca kelime, “bağışlama ya da affetmeyi anlatmak için yaygın olarak kullanılan bir kelime değil, . . . . bağışlamanın merhamet yönünü vurgulayan daha zengin içerikli bir kelimedir.” Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Ancak çektikleri sıkıntı ve yoksulluğa rağmen manevi açıdan zengin ve mutluydular (Vahiy 2:8, 9). Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9. |
Zengin olma arzusu tarafından tuzağa düşürülmektense, öncü olmak için planlar yaptım. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Onlar zengin Nabal’ın koyunlarını güden genç çobanlarla sık sık karşılaşırlardı. Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
Adaylığın belirttiği gibi yerleşimler, bölgedeki erken dönem tarım toplumlarının incelenmesinde en önemli kaynaklardan birini oluşturan son derece iyi korunmuş ve kültürel açıdan zengin arkeolojik alanların eşsiz bir bileşimidir. Như đã đề cử, các khu định cư là một nhóm duy nhất của các địa điểm khảo cổ giàu văn hóa đặc biệt được bảo tồn tốt, tạo thành một trong những nguồn quan trọng nhất cho việc nghiên cứu xã hội nông nghiệp sớm trong khu vực. |
Nubya'da zengin altın madenleri vardı ve bilinen ilk harita, bu altın madenlerinden birinin haritasıdır. Còn có những mỏ vàng lớn Nubia, và một trong những bản đồ đầu tiên được biết đến là bản đồ về một mỏ vàng ở khu vực này. |
Zengin koca avcısı. Quý cô mê tiền. |
Eee ahbap ben zengin olmaya hazırım. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. |
İsa şöyle söyledi: “Devenin iğne deliğinden geçmesi, zengin adamın Allahın melekûtuna girmesinden daha kolaydır.”—Matta 19:24; Markos 10:25. Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25. |
Şimdi ise zenginlerle orta halli kesim arasındaki uçurumun göstergesi olmuştur” (New York Times). Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”. |
Tywin Lannister, Yedi Krallık'ın en zengin adamı. Tywin Lannister là kẻ giàu nhất 7 đô thành. |
Anlıyorum ki zengin birisiniz. Tôi biết ông là một người giàu có. |
Cin'in ortalamasindan... 1970 ler de, yaklasik 20 kat daha zengin. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
Zengin olacağım! Ta giàu to ròi! |
Zengin Yunanlı, Romalı, hatta belki Yahudi aileler, çocuklarının bebeklikten ergenliğe kadarki faaliyetlerinin gözetimi için eğiticileri yaygın biçimde kullanırlardı. Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên. |
Sonra kumsalın diğer ucuna gider ve kitapları zengin çocuklara satardım. Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zengin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.