zenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ zenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đen, người đen, người da đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zenci

đen

noun

O gece kendini kaybetti ve bana zenci dedi.
Cái đêm đó cổ sẽ quên mất chính mình và gọi tôi là một thằng đen.

người đen

noun

người da đen

noun

Böylece bir beyaz adam ve sadece bir zenci olacak.
Một người da trắng và một người da đen.

Xem thêm ví dụ

N'aber zenci?
Chuyện gì thế?
Habeşlerin kraliçesinin hizmetinde çalışan bir zenci arabasında İşaya’nın peygamberliğini okuyordu.
Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai.
Yaşlı bir amcayı değil de güçlü kuvvetli bir zenciyi.
Không phải là một ông bác già, mà là một chàng trai da đen khỏe mạnh.
Sizin gibi iki zenciye asla vermeyeceğim kedim?
Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày.
Hadi, zenci, bitir isini!
Nào, kết liễu đi!
Frank bu kenar mahallede zenci bir kadını rahatlatmayı bilen tek erkekti
Frank là người duy nhất trong cái thị trấn lỗ mũi này biết cách duỗi cái kiểu tóc của người da màu này.
Tallula'nın zenci annesi bir aptal yetiştirmedi.
Mẹ Tallula Black không nuôi loại khờ đâu.
Güney Afrika’nın dört bir yanına giderek, çoğunlukla zencilerin yaşadığı bölgelerdeki cemaatleri ziyaret ettik.
Chúng tôi đến thăm những hội thánh khắp Nam Phi, đa số ở trong vùng của người da đen.
Bu yüzden sersem bir zencisin işte... çünkü bu şekilde düşünüyorsun.
Đó là lý do tại sao anh là một tên da đen ngu ngốc... bởi vì anh nghĩ như vậy.
Zenci miyim ben?
Tao là thằng mọi đen à?
Bir zenciyle aynı liseye mi gittin baba?
Bố học trung học với một gã đen hả?
Bir kez daha zenci, beyazın sözünü dinliyor.
Tên da đen lại nghe lời tên da trắng.
Kes sesini zenci.
Thằng da đen, câm miệng đi.
Zenciler neden koridora işerler?
Tại sao bọn mọi lại tiểu trên hành lang này?
Sonra başka bir zenci kızı yarı uyanık ve diğerlerine zincirlenmiş hâlde buldum.
Và rồi tôi tìm thấy 1 cô da đen khác đang lây lất, và bị xích cùng với 2 cái xác kia.
Bu pis zencinin pasaportu da varmış!
Thằng mọi đen này có thông hành!
Carl ile iri yarı korkutucu zenci adam şu süslü kahveciden çalmışlar.
Carl và thằng bạn cao to da màu của nó, chúng nó ăn trộm ở cửa hàng cà phê sang chảnh.
Marsha ve köpekleri, D'Artagnan'I zenci cennetine yollasIn.
Cho Marsha và đàn vợ của nó tiễn D'Artagnan lên thiên đường mọi đi.
Yüz tane zenci, bir beyazın tırnağı etmez.. ... ama haydi git kendini hapise attır.
Cả trăm bọn mọi đen cũng không bằng một người da trắng, nhưng mặc kệ, cứ vào tù hết đi.
Bana zenci dedi.
Nó gọi tôi là thằng mọi đen.
Zenci-beyaz kırması.
Người da màu?
Evet, zenci.
Đúng thế đấy, tên da đen.
Genç zenci yine birini deşecek.
Chàng trai trẻ sắp làm không khí náo nhiệt lên rồi.
“Neden bir zenci işçi tutmadınız?”
“Sao cô không thuê một người da màu?”
Hayır, ama zenci liginde birinci sınıf bir atıcıydı.
Không, nhưng hắn từng là tay ném bóng hạng nhất của đội Negro.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.