zarf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zarf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zarf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ zarf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phong bì, bao thư, phó từ, Bao thư, Trạng từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zarf

phong bì

noun

Ondan sonra başlık parası bize aynı zarfta iade edildi.
Sau đó, số tiền đã được hoàn trả cho chúng tôi trong chính phong bì đã nộp.

bao thư

noun

Bir akşam bir birader bize üzerinde “New York” yazılı bir zarf verdi.
Một buổi chiều nọ, một anh đưa tôi chiếc bao thư bên ngoài đề: “New York”.

phó từ

noun (Bir fiilin, sıfatın, bir diğer zarfın veya ilgeç öbeğinin anlamını zaman, yer, ölçü, nitelik, soru kavramları bakımından etkileyen kelime.)

Zarf olarak kullanılan “önce” sözcüğü, dünya çapında incilin vaaz edilmesinin ardından başka olayların geleceğini ima eder.
Việc dùng phó từ “trước hết” ám chỉ rằng những biến cố khác sẽ tiếp theo công việc rao giảng trên toàn cầu.

Bao thư

Zarfın içine koymuş ve üzerine de yazmış...
Nhét vào bao thư, viết trên bao thư.

Trạng từ

Şefkat için bir fiil yoktur, ama şefkat için bir zarf (belirteç) vardır.
Không có động từ dành cho lòng thương người, nhưng bạn có một trạng từ dành cho lòng thương người.

Xem thêm ví dụ

Bütün kanıtlar uygun boyutlu bir Nolan zarfında teslim edilmeli.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
İşbirliğinin geliştirme maliyetleri otuz aylık süre zarfında 150.000.000 $ olduğu tahmin edilmiştir.
Chi phí phát triển của sự hợp tác đã được ước tính cỡ $150,000,000 trong khoảng thời gian ba mươi tháng.
Tıpkı Birleşik Krallık'ın ilk 4 yüzyıldaki büyümesi gibi Şimdi başarılarımızla geldiğimiz nokta şu ki 1891'den 2007'ye olan zaman zarfında %2.0'lik bir hızla büyüdük. ve unutmayın ki 2007'den beri biraz negatif.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Yıllar önce böyle bir zarf açan bir adam görmüştüm.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Bir zarf alabilir miyim?
Cô cho tôi một cái phong bì được không?
Bundan sonra, hazırlanmış dergileri postaneye götürüyorduk ve üçüncü kata taşıyıp personelin onları ayırmasına ve zarfları pullamasına yardım ediyorduk.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Bu zaman zarfında, Çinli girişimci ABD'ye 100 oyuncak bebeği gönderecek.
Thế thì điều gì sẽ xảy ra ở giai đoạn này, anh chàng TQ này sẽ chuyển 100 búp bê qua Mỹ.
Demek ki, kasada... zarftan daha değerli bir şey vardı.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Yapmamız gereken ikinci şey ise çok kısa bir süre zarfında ne kadar yol kat etdiğimize geri donüp bakmamız gerekiyor.
Và điều thứ 2 cần làm là chúng ta cần phải nhìn lại xem chúng ta đã tiến bộ như thế nào trong một khoản thời gian ngắn.
Bu süre zarfında bende, babamın da buyuracağı gibi...... imparatorluğumuzu korumak için didineceğim
Ta sẽ cố gắng bảo vệ đế chế này, như cha ta đã yêu cầu
Edna’ya ayrıca, üzerinde adresim ve pul bulunan bir zarf da gönderirdim.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.
Attıkları zarf sonuç vermedi demek oluyor.
Nghĩa là sự thăm dò của họ đã thất bại.
(Video) Sunucu: Ve şimdi bayanlar baylar, sonuçlar zarfın içindedir.
(Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả.
Zarflar yüzünden başına gelen felaketi Lucil'e anlat.
Kể cho Lucille nghe tai họa mà con gặp với người bán văn phòng phẩm đi.
Zarfın içinde, üstünde numara yazan bir kart var.
Có một tấm card đây, với số ĐT ở dưới.
Kardeşlerin size bir yanıt gönderebilmesi için lütfen mektubunuzla birlikte, kendi adresinizi yazıp pul yapıştırdığınız bir zarf gönderin.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và đề địa chỉ của anh chị.
Ama o gün, Antoine bana bir zarf verdi ve kimse teslim edeceğimi söyledi.
Nhưng ngày đó, Antoine giao cho tôi 1 phong bì và bảo tôi tên người cần gửi.
Ayrıca zarfın içinde para vardı.
Và những chiếc phong bì này có đựng tiền bên trong.
Başka bir şey yoksa, faturam zarfın içinde.
Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi.
Göreviniz, NLP eğitiminizi kullanarak zarfınızdaki resimdeki kişinin kalbini kazanmak.
Nhiệm vụ của các cô cậu là sử dụng kỹ năng lập trình ngôn ngữ tư duy để giành được sự ưu ái của người trong bức ảnh này.
Üç yıl sonra döndüklerinde, hizmet ettikleri süre zarfında 11 evliliğin boşanmayla sona ermiş olduğunu duyduklarında çok şaşırdılar.
Khi họ trở về ba năm sau, cặp vợ chồng này đã rất ngạc nhiên khi biết rằng trong thời gian họ đi phục vụ ở xa, thì có 11 cuộc hôn nhân đã kết thúc bằng ly dị.
Ödemelerinizi elektronik olarak ya da kredi kartıyla yapıyorsanız her zarfın içinde nakit para yerine yazılı bir kayıt tutun.
Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt.
Anında ölümüne sebep olan zarf patladığında Dr. Ami Shachori sabah postasını açıyordu.
khi bác sĩ Ami Shachori đang mở thư buổi sáng của ông... thì phần bao phát nổ giết ông ngay lập tức.
Evet biliyorum tatlım ama zarfın üzerine pul çizilmez.
Phải, Cha biết, cưng, nhưng không phải con vẽ nó lên được.
Anlamadığım şey ise, eğer punçı zehirleyecekse neden zarflarla deneme yapsın?
Cái tôi không hiểu là tại sao hắn làm độc phong bì để thử cho rượu pân?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zarf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.