základní škola trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ základní škola trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ základní škola trong Tiếng Séc.
Từ základní škola trong Tiếng Séc có các nghĩa là giáo dục tiểu học, trường tiểu học, trường sơ cấp, tiểu học, trường học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ základní škola
giáo dục tiểu học
|
trường tiểu học(primary school) |
trường sơ cấp
|
tiểu học
|
trường học
|
Xem thêm ví dụ
Teď už drogy pronikly i na základní školy. Hiện nay ma túy đã len lỏi vào được các trường cấp thấp hơn. |
A dovolil jsem si zahrnout cukr za prvních pět let základní školy -- jenom z mléka. Và tôi đã tự cho phép bản thân phụ thêm vào lượng đường của 5 năm của bậc tiểu học từ một mình sữa. |
Mirosław se dopouštěl kriminálních činů už na základní škole. Mirosław đã dính líu vào các hoạt động phạm pháp khi học tiểu học. |
Protože když to neuděláme, skončíme nakonec s chlapci opouštějícími základní školu se slovy: Bởi vì, xét đến cùng, nếu chúng ta không chấp nhận, thì sẽ có những cậu bé rời bỏ trường tiểu học mà nói rằng, |
V březnu 1964 byly v Chile založeny první dvě základní školy provozované Církví. Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile. |
Méně než 40 procent jich dokončilo základní školu. Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm. |
Základní škola, do které jsme chodili, byla jednotřídka a na střední školu jsme pak chodili ve městě. Ở bậc tiểu học, chúng tôi học ở ngôi trường một phòng, và khi lên trung học thì đi học trường ở phố. |
V letech 1939 až 1945, za druhé světové války, jsem chodil do základní školy. Tôi theo học bậc tiểu học từ năm 1939 đến năm 1945, trùng với giai đoạn Thế Chiến II. |
Na konci základní školy nabídla rodina jednoho z učitelů mamince příležitost k dalšímu vzdělávání. Vào các năm cuối bậc tiểu học của bà, gia đình của một trong các giáo viên của bà đề nghị cho mẹ tôi một cơ hội để tiếp tục học cao hơn. |
Ještě na základní škole mě začal intenzivně trénovat. Khi tôi còn học cấp II, cha huấn luyện tôi cách nghiêm túc. |
Říkali mi tak na základní škole. Ớ cấp dưới, mọi người thường gọi tôi như vậy. |
Vlastně ta nejlepší rada, kterou jsem dostala, byla od třídy ze základní školy v Karibiku. Một sự thật là, lời khuyên tốt nhất mà tôi nhận được là từ một lớp học ở trường tiểu học ở Ca-ri-bê. |
Slečna Deweyová je učitelka na základní škole v Texasu. Dewey là một giáo viên tiểu học ở Texas |
Rodiče, praktičtěji založení, se domnívali, že nejvíce žádoucí postavení pro ni byl měla být učitelka základní školy. Gia đình tôi, thực tế hơn, lại nghĩ rằng một vị trí đáng khao khát với tôi là giáo viên tiểu học. |
Vraťte se v mysli zpátky na základní školu. Hãy nghĩ về lúc chúng ta học tiểu học. |
Velitel Moroni mi pomohl s výukou na základní škole Lãnh Binh Mô Rô Ni Đã Giúp Tôi Dạy Trường Cấp Hai |
Jeden mladý otec se nedávno dozvěděl, že zemřela jeho vynikající učitelka ze základní školy. Một người cha trẻ tuổi mới đây biết được sự qua đời của cô giáo dạy lớp hai của ông, cô giáo ấy rất phi thường. |
Musíme změnit vnímání a nastavení přijímání chlapců na základních školách. Chúng ta cần thay đổi lối suy nghĩ chấp nhận trong những đứa bé trai ở cấp tiều học. |
Potřebuji seznam každé základní školy ve třetím městkém okrsku a ve Wauwatosa. Tôi cần danh sách từng trường tiểu học ở phường 3 và Wauwatosa. |
Vlastně ta nejlepší rada, kterou jsem dostala, byla od třídy ze základní školy v Karibiku. Một sự thật là, lời khuyên tốt nhất mà tôi nhận được là từ một lớp học ở trường tiểu học ở Ca- ri- bê. |
Zaprvé, děti začínají lhát až po nástupu na základní školu. Thứ nhất, trẻ em chỉ bắt đầu nói dối sau khi vào tiểu học. |
Výsledkem bylo to, že během šesti let docházky do základní školy vedla 13 biblických studií. Kết quả là em sắp xếp được 13 học hỏi Kinh Thánh trong sáu năm ở cấp một. |
A tady sloužíme všem 529 dětem téhle základní školy. Ở đó chúng tôi dạy viết cho tất cả 529 học sinh. |
Na základní škole jsem měl učitele, který učil zeměpis tak, že před tabulí roztáhl mapu světa. Thầy giáo tiểu học của tôi dạy địa lý bằng cách kéo tấm bản đồ thế giới xuống trước bảng. |
Volejbalu se věnuje od šesté třídy základní školy (Příbram). Ethnologue phân loại tiếng Ai ở cấp 6b (Bị đe dọa). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ základní škola trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.