zaaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zaaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ zaaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhược điểm, yếu, điểm yếu, tính yếu ớt, thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zaaf

nhược điểm

(failing)

yếu

(weakness)

điểm yếu

(frailty)

tính yếu ớt

(weakness)

thiếu sót

(failing)

Xem thêm ví dụ

Amerikan filmlerine karşı zaafı vardı.
Cô ấy rất mê phim Mỹ.
Ya da birini ölüme terkettiği için kendi zaafının trajik sonuçlarıyla baş edemeyeceğini düşündüğüne ve kaçtığına inanabilirsin.
Hoặc các vị có thể cho rằng đó là việc bỏ mặc người khác chết, và ông ấy không thể đối mặt với sự thật bởi sự yếu đuối của mình, và trốn chạy.
Zaaflarım mı?
Điểm yếu của tôi à?
Danny'ye karşı hep zaafın olmuştur.
Danny luôn là điểm yếu của em.
Paranın olduğu yerde zaaftan faydalanmak isteyenler de olur Oliver.
Nơi nào có tiền, Oliver, sẽ có người tìm kiếm phần lợi ở đấy.
Eric'in her zaman silahlara karşı bir zaafı vardı.
Erik luôn rất giỏi với súng đạn.
Ama ayrıca aşka karşı da zaafımız var.
Nhưng vẫn có khá nhiều tình yêu.
Tek söylediğim, bu, sistemin bir zaafı.
Chị chỉ nói nó là chảy máu hệ thống.
Senin korumaya çalistigin tek sey ona karsi olan zaafindi.
Thứ duy nhất anh cố bảo vệ là sự yếu đuối của mình với cô ta.
Bunun geçmişteki zaafımla değil de yasayla ilgisi varmış gibi davranabilir miyiz?
Chúng ta có thể ít nhất là hành động như theo pháp luật hơn là trong lúc yếu mềm trong quá khứ của tôi?
Başta bu isme karşı çıkmıştım ama hanımefendinin hiçbir zaman bir Jordan olamayacak kaprisli tiplere zaafı var.
Tôi phản đối tên đấy, nhưng quý cô đây rất ưa thích cái thằng cầu thủ không bao giờ hơn được Jordan.
Zaafım porno filmler.
Tôi bị nghiện phim sex.
Kalplerimizdeki zaaflarımızı görebiliyor.
Mụ nhìn thấy điểm yếu trong tim mỗi chúng ta.
Hâlâ haşhaşa zaafı vardır... Bize yardım edebilecek bir adam var.
Nếu hắn vẫn còn sử dụng thuốc phiên có lẽ sẽ có một người có thể giúp được chúng ta
Fury'nin gözdelerine karşı zaafı var gibi.
Có vẻ như Fury rất ưu ái những người ông ta thích.
Babaların, kızlarına karşı daima zaafları olmuştur.
Những người cha luôn luôn có một sự yếu đuối trước con gái của họ.
İnsanlara olan zaafını.
Sao mày lại giết Vance?
Bu kötü bir zaaf.
Đó là một dấu hiệu xấu.
Zaafını kullanacağım. Kızın sevgisini kazanmalıyım.
Ta muốn hắn chứng kiến ta làm tình với cô ta.
Ümitsiz vakalara olan zaafımdan olabilir.
Chỉ là mèo mù vớ được cá rán thôi.
Söylentilere göre sarışınlara zaafı varmış.
Nghe nói ông ta rất thích các cô gái tóc vàng.
Anlik bir zaaf gösterdim.
Tôi đã có một phút yếu lòng.
Bir de tamirci çocuklara zaafım var.
Bài toán Chứng minh rằng...
Spartacus'le savaşırken yoksun olunacak bir zaaf.
Thứ mà ta sẽ không mang ra trận chiến đối đầu với Spartacus.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaaf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.