yüzük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yüzük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yüzük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yüzük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Nhẫn, cà rá, nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yüzük
Nhẫnnoun Aramızda her şey bitti. Yüzüğümü geri ver. Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
cà ránoun |
nhẫnnoun Aramızda her şey bitti. Yüzüğümü geri ver. Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
Xem thêm ví dụ
Babamdan ayrılmadan önce yüzüğü ona vermiş olmalı. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Yüzüğünü mü kaybettin? Cô làm mất nhẫn rồi hả? |
Galiba aylık gelirinin üç katı tutarında bir yüzük alman gerekiyor. Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn. |
Şimdi yüzükler. Trao nhẫn |
Evlilik yüzüğünü sağ elinde taşıyor. Cô cũng đeo một chiếc nhẫn bên bàn tay trái. |
" Kıymetli Seung Jo'm, seni seviyorum " ( yüzüklerin efendisindeki tiplemeden ) " Anh Seung Jo quý báu của em, em yêu anh " |
Yüzüğü Frodo'ya ver. Trả chiếc nhẫn cho Frodo. |
Güç Yüzüğünü taşımak yalnız kalmak demektir. nắm giữ sức mạnh của nó phải một mình ngươi |
Üzerimde sadece bu işlenmiş yüzük vardı. Tôi và đội quân của tôi. |
Söylediğinize göre o yüzük..."" Chính mồm anh đã nói với tôi rằng cái nhẫn ấy... |
Yüzüğü buralara kadar getirerek. Nó sẽ theo cậu ấy suốt đời. |
Gelin ve Damat, lütfen yüzüklerinizi birbirinize takınız Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào! |
Yüzüğü satmıyorsun. Ngươi không được bán nó. |
Yüzük hâmili tâkâtini kaybediyor. Sức mạnh của người mang nhẫn đang yếu đi. |
Ipswich' ten alınan süslü bir yüzükten daha mı güzel? Đẹp hơn một cái nhẫn tưởng tượng từ Ipswich đúng không? |
Robin havaya uçtu, paslı demir veya pirinç bir halka gibi bir şey oldu ve ağaç Yakın ona elini uzattı ve yüzük aldı. Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên. |
O yüzüğü ancak parmağımı keserek alabilirler. Cách duy nhất để ai đó lấy cái nhẫn đó của tôi là chặt ngón tay tôi ra. |
Kostümümü yüzüğüme nasıl sığdırdığım mı? Ta đã nhét bộ đồ vào chiếc nhẫn thế nào? |
Yüzük parmağı olmadan gezen bir düzine adam vardır. Tôi phải có 1 tá người đi vòng quanh với ngón đeo nhẫn bị mất. |
Ona Frodo veya yüzükten de bahsetme. Không được nhắc đến Frodo và chiếc Nhẫn. |
Şans yüzüğümü geri ver Đưa cái nhẫn may mắn cho tôi |
Yüzüğü artık bana geri verebilirsin. Giờ cậu trả lại chiếc nhẫn cho tôi được rồi. |
Yüzük artık senin. Chiếc nhẫn cũng là của cháu. |
Groove veya rahatlama yüz- çene kesme sığdırmak için özel bir yüzük yapmak için bir alternatiftir Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Yüzükler yapım aşamasında. Nhẫn sắp xong rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yüzük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.