yuva trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yuva trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yuva trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yuva trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm tổ, Yuva, Tefenni, nhà, Tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yuva
làm tổnoun Flamingolar yuvalarını ıssız ve erişilmez göllerin üzerinde yapmayı tercih ederler. Chim hồng hạc chọn làm tổ ở những hồ hẻo lánh và không thể đến được. |
Yuva, Tefenninoun |
nhànoun O, yeryüzünü insan için temiz bir yuva olarak tasarladı. Trái đất được thiết kế như một ngôi nhà sạch sẽ cho nhân loại. |
Tổ
Yuvası için çıngıraklı yılanla nasıl mücadele ettiğine bak? Thấy cách chúng đấu với rắn chuông vì tổ của chúng chứ? |
Xem thêm ví dụ
3 Aile ocağı barış dolu bir yuva olmalıdır. 3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an. |
“İntihar, kişinin, toplumdan soyutlanma, sevilen birinin (özellikle de eşin) ölümü, çocukluk döneminde parçalanmış bir yuva, ciddi bedensel hastalıklar, yaşlılık, işsizlik, parasal sorunlar ve uyuşturucu kullanımı gibi ezici sorunlara gösterdiği tepkiden kaynaklanır.”—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Bizim gibiler için bir yuva yok. Không có nhà cho chúng ta. |
Asi kızlar için bir yuva açmış. Ông ấy vừa mở một trung tâm cho những bé gái bướng bỉnh. |
Rut’a şöyle dedi: “Kızım, sana rahat edeceğin bir yuva bulmak bana düşmez mi?” Bà đến gần và nói với Ru-tơ: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1). |
Orada yuva kurmama yardım etmek istiyor musun? Em có muốn giúp anh xây dựng nông trại của chúng ta ở trên đó không? |
Dayanıklı ve Mutlu Bir Yuva İnşa Edin Xây dựng hôn nhân vững mạnh và hạnh phúc |
19, 20. (a) Çiftler nasıl dayanıklı ve mutlu bir yuva inşa edebilir? 19, 20. (a) Làm thế nào vợ chồng có thể thành công trong việc xây dựng hôn nhân vững mạnh và hạnh phúc? |
Bir karıkoca birbirlerini anlayıp takdir ettikleri ve kendilerine tayin edilen rollere uygun olarak işbirliği yaptıklarında, her biri, mutlu bir yuva oluşturmakta payına düşeni yapmış olur. Khi vợ chồng hiểu nhau, quí trọng nhau và hợp tác với nhau tùy theo vai trò của họ đã được vạch sẵn, mỗi người đóng góp phần của mình vào việc xây dựng một mái nhà hạnh phúc. |
İki farklı yuva türüne dikkat edelim. Hãy chú ý hai loại tổ chim trong hình. |
Ama büyük olasılıkla en popüleri, bunlardan bir dizi de Bronx Nehri'nde var, son 250 yıl içinde New York'a yerleşen ve yuva inşa eden ilk kunduzun -- deli olacak ki -- takıldığı yer. là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó. |
B- ekseni ev konum tablo karşısında x paralel bulur / Y düzlemi ve C eksenli ev konum tablo T- yuva paralel eksen olarak bulur Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Onun gibi bir kadının yuva kuracağını asla düşünmezdim. Một phụ nữ như cô ấy, Tôi không bao giờ nhĩ cô ấy ngồi yên được. |
Ve sudan yuva yapmak için çıktıklarında koşmakta olan Tyrannosaurus rex'ler gördükleri zamanlar da oldu. Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex ( khủng long bạo chúa ) tuyệt chủng. |
Barış dolu bir yuva, makul standartlar, davranış konusunda iyi örnek, sağlam öğretim, yetiştirme ve gerekirse sevgi dolu disiplin sağlayarak onların saygısını kazanın. Hãy làm chúng kính trọng bạn bằng cách cung cấp cho chúng một mái gia đình bình an, những tiêu chuẩn tốt, những gương tốt về cách ăn ở, giáo dục và huấn luyện tốt, và dùng những biện pháp kỷ luật đầy yêu thương khi cần. |
Kocalar, karılar ve çocuklar, Tanrı’nın aile hayatıyla ilgili kurallarına göre hareket ederlerse, aile ocağı bir yuva, refah dolu bir yer olur. Khi vợ, chồng và con cái đều tuân theo luật của Đức Chúa Trời ban cho thì gia đình trở thành một tổ ấm, nơi nghỉ ngơi thoải mái. |
Dünyamız birbirine saygı duyan ve Yaratıcılarını seven insanlara mutlu bir yuva olması için tasarlanmıştır. Trái đất được thiết kế để làm một ngôi nhà hạnh phúc dành cho những người biết tôn trọng nhau và yêu thương Đấng Tạo Hóa. |
* Birlikte bu evi sıcak bir yuva haline getirmişlerdi. * Họ đã cùng nhau xây dựng mái ấm gia đình. |
Hong Kong, Çin’de 80 katlı yüksek bir binada bedensel engelli bekar bir kız kardeş -ailesindeki tek Son zaman Azizi kız kardeşimiz- kendisinin ve misafirlerinin Ruh’un etkisini hissedebilecekleri bir sığınak olan bir yuva yarattı. Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh. |
Yumuşak çene ve ana jaws ve t- yuva de tırtıklı yüzlerine temizlemek için iyi bir fikirdir Nó là một ý tưởng tốt để làm sạch khuôn mặt răng cưa hàm mềm, tổng thể hàm và t- khe là tốt |
Diz çöküp oğluma bağlılık yemini ederseniz yuva dediğiniz o kasvetli yerde ömrünüzün geri kalanını geçirmenize izin veririz. Và chúng ta sẽ cho ngươi sống những năm cuối đời ở cái nơi ngươi gọi là nhà. |
Denizden gelen su, bulutları oluşturur. Karalara ve denizlere yağmur ve kar olarak geri döner. Ve dünyadaki hayatın% 97 ́si için yuva olur; belki de tüm evrendeki hayatın% 97 ́si. Nước ngoài biển bốc hơi thành mây rồi mây quay trở lại đất liền và biển ở dạng mưa và tuyết, và là nơi trú ngụ của khoảng 97 phần trăm sự sống trên Trái đất, mà thậm chí có thể là trong cả vũ trụ. |
Ama bir yuva istedim. Nhưng tớ muốn có một mái nhà. |
Ancak kuşların bacaya yuva yaptığını bilmiyorduk. Tuy nhiên, chúng tôi không biết là chim đã xây tổ trong ống khói. |
Yuva ve halk rakibe karşı üstün geliyor ki rakip radyasyon. Quê hương và cộng đồng là lực lượng thậm chí là đối thủ của bức xạ . |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yuva trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.