유서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유서 trong Tiếng Hàn.

Từ 유서 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là di chúc, chúc thư, Di chúc, nếu, tờ di chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유서

di chúc

(testament)

chúc thư

(testament)

Di chúc

(will)

nếu

(will)

tờ di chúc

(will)

Xem thêm ví dụ

제가 태어났을 때, 우리 가족은 훌륭하고 유서 깊은 교회 집회소 중 하나인 호놀룰루 태버내클 경내의 조그마한 별채에서 살았습니다.
Khi tôi sinh ra, gia đình chúng tôi sống trong một mái nhà tranh nhỏ bé trên khu đất của một trong số các ngôi nhà hội lịch sử và vĩ đại của Giáo Hội, là Đại Thính Đường Honolulu.
어느날, 그 여자는 포주에게 아들을 맡아서 키워 달라는 유서를 남겨 놓고 자살하였다.
Một ngày kia cô tự tử và để lại một miếng giấy giao con trai mình cho bà săn sóc.
유서 깊은 야구장에서도 이런 일은 흔치 않은 일이었습니다.
Đây là sự kiện khác thường được tổ chức tại thành trì này của giới bóng chày.
“그토록 많은 사람이 거행하는 유서 깊은 의식에 참여하면 마음이 무척 편안해진다.”
Tác giả của bài viết trong tạp chí Time được đề cập ở trên cho biết: “Khi cùng tham dự những thánh lễ cổ xưa với nhiều người, tôi cảm thấy có điều gì đó nhẹ nhàng trong tâm khảm”.
파리는 고등 교육의 세계적인 중심지로서, 세계에서 가장 유서 깊은 대학 중 하나가 있으며, 파리의 대학생 수는 약 25만 명에 달합니다.
Thành phố này là trung tâm giáo dục cao cấp trên thế giới, nơi đây có một trường đại học là một trong những đại học lâu đời nhất thế giới, và là nơi trú ngụ cho khoảng 250.000 sinh viên.
“키루스가 바빌론을 정복하기로 마음먹었을 때 그 도시는 이미 중동의 도시들 중에서, 아마 전 세계의 도시들 중에서도 가장 유서 깊은 도시였다”고 「고대 세계의 지도자들—키루스 대왕」(Ancient World Leaders—Cyrus the Great)이라는 책에서는 알려 줍니다.
Sách về các nhà lãnh đạo thế giới thời cổ đại (Ancient World Leaders—Cyrus the Great) cho biết: “Khi Si-ru quyết định chinh phục Ba-by-lôn thì thành này đã được ngưỡng mộ nhất trong các thành ở Trung Đông, có lẽ cũng trong tất cả các thành trên thế giới”.
"이 봉투의 안에는 내가 사용은 하지 않고 찢은 자살 유서의 조각들이 있습니다.
"Bên trong chiếc phong thư này là những mảnh vụn còn sót lại của bức thư tuyệt mệnh mà tôi đã không dùng đến.
그러다가 유서 깊은 도시 데살로니가에서 “폴리타르크”라고 묘사된 도시 통치자들의 이름이 나오는 아치가 발견되었는데, 누가가 사용한 단어와 똑같은 것이었다.
Rồi người ta tìm thấy một cổng chào hình cung có tên những người cai trị thành phố gọi là “politarchs” (“các quan án trong thành”)—đúng như từ ngữ mà Lu-ca đã dùng.
그렇지만, "그렇지만"이라는 말이 중요하죠", 나는 크리스마스 캐롤을 정말 좋아하고, 만테냐의 작품도 정말 좋아하고, 유서 깊은 교회를도 좋아하고 구약 성서를 읽는 것을 좋아해.."
Nhưng," một từ "nhưng" rất quan trọng, " Tôi thích những Bài Hát Giáng Sinh.
" 이 봉투의 안에는 내가 사용은 하지 않고 찢은 자살 유서의 조각들이 있습니다.
là những mảnh vụn còn sót lại của bức thư tuyệt mệnh mà tôi đã không dùng đến.
유서 깊은 책은 가족 생활이 어떻게 실패했는지를 설명한다.
Kinh-thánh là một cuốn sách xưa giải thích cho chúng ta biết tại sao đời sống gia đình không được như ý.
동양의 유서 깊은 나라 한국에서 크리스마스가 대중화된 경위를 살펴보면서, 이에 대한 답을 찾아보겠습니다.
Chúng ta sẽ tìm ra lời giải đáp khi xem xét nhờ đâu Lễ Giáng Sinh đã trở nên thịnh hành tại Hàn Quốc, một quốc gia lâu đời ở Đông Phương.
한편 1989년 이래로, 여호와의 증인의 왕국회관이라는 새로운 역할을 하고 있는 유서 깊은 쿡타운 병원도 관광객들의 이목을 많이 끌고 있다.
Từ năm 1989 bệnh viện Cooktown có tính chất lịch sử trong vai trò mới là Phòng Nước Trời của Nhân-chứng Giê-hô-va cũng là một nơi thu hút được nhiều du khách.
영국 런던의 유서 깊은 중앙 형사 법원 청사를 방문하는 사람들은 청사 지붕 위에 있는 공의를 상징하는 한 여신상을 보게 된다.
KHI viếng thăm kiến trúc lịch sử Old Bailey dùng làm Tòa Đại hình của thành phố Luân-đôn (Anh-quốc), người ta có thể thấy trên đỉnh tòa nhà có tượng một người nữ biểu hiệu cho công lý.
핀란드의 유서 깊은 항구 도시 투르쿠 시에 사는 그리스도인 형제들은 깨어 살피는 태도를 나타내어 좋은 결과를 거두었습니다.
Các anh chị Nhân Chứng Giê-hô-va ở thành phố cảng Turku, Phần Lan, đã làm thế và thu được kết quả đầy khích lệ.
그중에서도 이탈리아 로마 성전은 전 세계적으로 대단히 유서 깊은 장소에 세워지고 있습니다. 로마는 고대 사도였던 베드로와 바울이 그리스도의 복음을 전파했고, 또한 순교를 당한 도시입니다.
Đền Thờ Rome, Italy, độc nhất vô nhị, sẽ được xây cất ở một địa điểm có ý nghĩa lịch sử nhất trên thế giới, ở thành phố nơi mà các sứ đồ thời xưa là Phi E Rơ và Phao Lô đã rao giảng phúc âm của Đấng Ky Tô và nơi mà mỗi sứ đồ đã tuẫn đạo.
하지만 여러분, 이 사실이 맞다고 증명할 수 있는 작곡가들이 수 백년간 써오고 있는 유서깊은 음계가 있습니다
Thưa quý ông và quý bà, có một hệ thống từ rất lâu, mà các nhạc sĩ đã sử dụng từ hàng trăm năm nay, chứng minh rằng nốt T có tồn tại trong âm nhạc
이런 요소들을 통해 과거 역사와 구조물 간의 연속성을 발견할 수 있죠. 외벽의 조각들과 주변의 산악 지형이 이어지고 그 유서깊은 장소의 정상에 지어진 교회는 주변 지역의 석재로 세워졌습니다.
Ngày nay, ta nghiên cứu chúng và thấy được sự tương quan về lịch sử và chất liệu giữa các hoạ tiết chạm khắc này và những ngọn núi xung quanh, và một nhà thờ trên đống phế tích đó đã được xây dựng bằng đá lấy được trong vùng.
폴 존슨은 자기의 저서 「그리스도교의 역사」(A History of Christianity)에서 “교회는 유서에 화장해 달라고 쓴 ··· 가톨릭교인은 파문하면서도, 그들이 강제 수용소나 죽음의 수용소에서 일하는 것은 금하지 않았다.”
Trong cuốn A History of Christianity (Lịch sử đạo đấng Christ), Paul Johnson ghi nhận rằng “giáo hội rút phép thông công những người Công giáo nào viết trong di chúc là họ muốn được hỏa táng,... nhưng Giáo hội không cấm họ làm việc trong các trại tập trung hay trại tử hình”.
성전환자 유서라는 말이 불필요하게 길다고 느낄 때가,
cho đến khi những bức thư tuyệt mệnh tự thấy mình thừa thãi,
저는 최근에 아름다운 유타 브리검시티 성전을 둘러보면서, 유서 깊은 하와이 라이에 성전의 일반 공개와 재헌납 및 문화 행사를 담당하는 코오디네이터로 봉사하며 경험한 일을 회상해 보았습니다.
Mới vừa đây trong khi đi tham quan ngôi Đền Thờ Brigham City Utah tuyệt mỹ, tôi nhớ lại một kinh nghiệm tôi đã có trong khi phục vụ với tư cách là người điều phối cho buổi mở cửa tự do cho công chúng tham quan, lễ tái cung hiến và buổi văn nghệ mừng Đền Thờ Laie Hawaii lịch sử.
내부에 있는 두 개의 벽에는 유서가 깊은 지도(Saigon et ses environs (1892), Lignes télégraphiques du Sud Vietnam et du Cambodge (1936)가 각각 그려져 있다.
Vào phía trên trong, hai bên tường cao là hai bản đồ lịch sử mang tên: Saigon et ses environs, 1892 và Lignes télégraphiques du Sud Vietnam et du Cambodge, 1936.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.