유상액 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유상액 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유상액 trong Tiếng Hàn.

Từ 유상액 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nhũ tương, nhũ tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유상액

Nhũ tương

nhũ tương

Xem thêm ví dụ

당월 말까지 현재 잔액이 지급 기준에 도달하면, 21일의 지급 처리 기간이 시작됩니다.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
“만일 다른 사람이, 불쾌한 경험을 한 그 두 [증인]의 입장에 있었다면, 그는 필시 ··· 그 지갑에 들어 있는 상당의 돈을 가졌을 것이다.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
세정도 준비되었습니다
Đã tiêm thuốc tê.
마지막 자동 결제일 이후 30일이 경과하거나 광고비가 청구 기준에 도달하면 비용이 청구되는데, 이때 둘 중 빠른 날짜가 적용됩니다.
Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước.
(요한 1서 2:16) 많은 사람이 인생의 성공 여부를 가지고 있는 집의 크기나 은행 예금으로 평가합니다.
Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng.
림프를 운반하는 관이 어느 곳에서든 막히게 되면, 문제가 생긴 부위에는 림프이 많이 모이면서 부종이라고 하는 몸이 붓는 현상이 생기게 됩니다.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
4월 1일에 Google Ads 계정을 이용하기 시작했고 초기 기준이 10만원이라고 가정해 보겠습니다.
Giả sử bạn mới sử dụng tài khoản Google Ads từ ngày 1 tháng 4 và ngưỡng ban đầu của bạn là 50 đô la.
맨 처음 청구 기준은 특정 금액으로 설정됩니다.
Ngưỡng thanh toán của bạn ban đầu được đặt với một số tiền nhất định.
그런 다음 몇 달 동안 실제 지출을 적어 보십시오.
Sau đó, theo dõi số tiền bạn chi tiêu trong vài tháng.
아마 직장 상사는 고용인에게, 고객에 대한 청구을 올리라거나 세금 부담을 줄이기 위해 회사 세금 양식에 부정직하게 기입하라고 지시할지 모른다.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
씨에서 짜낸 은 화살촉에 묻히는 독으로 사용되며, 어부들은 물고기를 쉽게 잡기 위해 이 나무의 가지를 물에 던져 넣어 물고기를 기절시킵니다.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
비용은 한 달 평균 일수(30.4)에 평균 일일예산을 곱한 값인 월 청구 한도를 초과하여 청구되지 않습니다.
Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn.
총 수입/공제이 SPM '수입 데이터' 탭의 하위 게시자 수준에서 반올림되는 등의 이유로 총 SPM 수입 데이터와 결제 위젯 비교 시 사소한 불일치가 발생할 수 있습니다.
Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán.
파트너에서 파트너 배지 및 회사 전문 분야 모두에 대한 지출(미국 달러)을 확인할 수 있습니다.
Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners.
하룻밤 만에 신용 카드를 한도까지 사용하거나 일해서 번 돈을 전부 써 버릴 것이 아니라 엘러나처럼 해 보는 것이 어떻겠습니까?
Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena.
최대 CPC 입찰가 한도를 입력하지 않으면 Google Ads에서 광고주의 목표 지출을 사용하면서 가장 많은 클릭이 발생하도록 입찰가를 조정합니다.
Nếu bạn không nhập giới hạn giá thầu CPC tối đa, Google Ads sẽ điều chỉnh giá thầu của bạn để giúp bạn nhận được nhiều lượt nhấp cho thể trong phạm vi khoản chi tiêu mục tiêu.
조정이 발생한 기간은 알려 드릴 수 없습니다.
Chúng tôi không thể cung cấp phạm vi ngày có phát hành nội dung điều chỉnh của bạn.
뉴욕 문학계의 도로시 파커 로버트 벤츠리, 로버트 셔우드 모든 작가들이 원탁에 둘러 앉아 급여 투명성을 지지하기로 하고 다음 날에 직장에 나타났습니다. 자기 급여이 쓰여진 푯말을 각자의 목에 걸고 말이죠.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
계정 정보가 입력되고 지급 기준에 도달하고 주소가 확인되면 잔액 카드에 최신 수익 잔액, 마지막으로 받은 총 수익금, 그리고 수익금에 대한 알림이 계속 표시됩니다.
Sau khi đã nhập thông tin tài khoản của bạn, đạt đến ngưỡng thanh toán và địa chỉ của bạn đã được xác minh, thẻ Số dư sẽ tiếp tục hiển thị số dư doanh thu cập nhật, tổng khoản thanh toán cuối cùng bạn đã nhận được và bất kỳ cảnh báo nào về khoản thanh toán của bạn.
애드센스 이용약관에 따라, 사용 중인 계정에서 수익이 지급되려면 수익 금액이 지급 기준에 도달해야 합니다.
Theo Điều khoản và điều kiện của chúng tôi, các tài khoản đang hoạt động cần đạt đến ngưỡng thanh toán để đủ điều kiện nhận khoản thanh toán.
이 입찰 전략에 대한 목표 지출을 충족할 수 없습니다.
Bạn không thể đạt mức chi tiêu mục tiêu cho chiến lược đặt giá thầu này.
총 수익과 순 결제 비교
Thực và tổng
한 번 이런 과정을 거치고 나면, 앞서 만든 발효을 재활용할 수 있습니다.
Và khi bạn đã hoàn thành chu trình này, thì bạn có thể tái chế lại dung dịch đã lên men trước đó.
월 청구 한도는 그대로 유지됩니다.
Hạn mức tính phí hàng tháng của bạn không thay đổi.
수입이 주소 확인 기준에 도달하면 애드센스 계정의 수취인 주소로 PIN 번호가 발송됩니다.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유상액 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.