yurtdışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yurtdışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yurtdışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yurtdışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nước ngoài, hải ngoại, ngoài nước, ngoại quốc, ở nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yurtdışı

nước ngoài

(foreign)

hải ngoại

(overseas)

ngoài nước

(overseas)

ngoại quốc

(foreign)

ở nước ngoài

(overseas)

Xem thêm ví dụ

Yurtdışındaki Hizmetimiz
Phục vụ ở nước ngoài
Yurtdışında yaşamış olgun kişiler bana ne yapmamı tavsiye ediyor? (Özdeyişler 1:5).
□ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5.
Yurtdışına evlatlık verilen çocukların Korece konuşamadığını kim söyledi?
Ai nói được nhận làm con nuôi ở nước ngoài thì không thể nói được tiếng Hàn?
Yurtdışından o kongreye gelen birçok öncüye South Lansing (New York) yakınlarında bulunan Gilead’a katılmaları için bir başvuru formu gönderildi.
Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York.
Bunların hepsi dış işleri içerir; Uluslararası anlaşmalar; dış sınırlarda değişim; Yeni cumhuriyetleri kabul ederek Birliğin genişlemesi; Savaş ilan etme ve barışa katılma; yurtiçi ve yurtdışı ticaret; ekonomik kalkınma üzerindeki otorite; tek bir posta ve ulaştırma hizmetleri yaratmak; silahlı kuvvetler; iç göç; tek yargı, eğitim ve sağlık hizmetlerinin yaratılması ve tüm ölçüm birimlerinin bir araya getirilmesi.
Chúng bao gồm tất cả các vấn đề đối ngoại; Hiệp ước quốc tế; thay đổi trong biên giới bên ngoài; mở rộng Liên minh bằng cách chấp nhận các nước cộng hòa mới; tuyên chiến và đồng ý hòa bình; thương mại trong và ngoài nước; thẩm quyền phát triển kinh tế; tạo ra một dịch vụ bưu chính và vận chuyển duy nhất; lực lượng vũ trang; di cư nội bộ; tạo ra các dịch vụ tư pháp, giáo dục và y tế duy nhất cũng như thống nhất tất cả các đơn vị đo lường.
Kaçmak için yurtdışında yüksek lisans ayarladı.
Anh ta cố ra nước ngoài để lấy bằng thạc sĩ.
Spartacus' e Sura' nın yurtdışında öldürüldüğünü söyleyebilirdin
Anh có thể chỉ cần nói với tên Spartacus rằng cô ta đã chết ở bên kia biên giới
Bugün 2 yurtdışı, 12 yurtiçi uçuşunu 140'tan fazla çalışanı(Aralık 2014), şirkete ait 3 adet 1992 yapımı 50 koltuklu Fokker 50 uçağıyla ve iki adet 1992 yapımı 100 koltuklu Fokker 100 uçağı ile devam etmektedir.
Hãng có 150 nhân viên (thời điểm tháng 12 năm 2010) và điều hành các chuyến bay trong 3 điểm đến quốc tế, và 12 điểm đến trong nước bằng máy bay riêng của ba chiếc Fokker 50 có 50 chỗ ngồi và được chế tạo vào năm 1992 và hai máy bay Fokker 100, mỗi chiếc có 100 chỗ ngồi và được sản xuất vào năm 1992.
14 Karin’in yaşadıklarını düşünelim: “Oğlum John doğduğunda kocamla birlikte yurtdışında çalışıyorduk ve Kutsal Kitabı incelemeye yeni başlamıştım.
14 Hãy xem câu chuyện của chị Cẩm: “Khi con trai tôi là Đông chào đời, tôi và chồng đang làm việc ở nước ngoài, tôi cũng mới bắt đầu học Kinh Thánh.
Ve aynı Çin'deki meslekdaşı gibi, buradaki girişimci de ürününü yurtdışına 1 Dolara denk bir değere satması gerekiyor ki taşıma maliyetlerini, üretim maliyetlerini, mısır şurubu bedelini, bunların hepsini karşılayabilsin.
Và tương tự như anh chàng Trung Quốc, anh ta muốn bán sản phẩm của anh ta ở nước ngoài mà tương đương với 1 đô la, để nó có thể thanh toán chi phí vận chuyển, sản xuất, và nước siro ngô nhiều đường, tóm lại là tất cả chi phí cần thiết.
Ama sen yurtta olduğun kadar yurtdışında da saygı görmek istiyorsun.
Nhưng ngài cũng muốn được tôn trọng trên trường quốc tế như ở trong nước.
Tüm hayatım boyunca yurtdışı servislerde çalışmak istedim.
Tất cả cuộc đời tôi, tôi muốn được phục vụ ở nước ngoài.
Ya da ihtiyacın büyük olduğu bir bölgede hizmet etmek için ülke içinde başka bir yere, hatta yurtdışına taşınan iman kardeşlerimize pratik yollarla destek olabiliriz.
Hoặc chúng ta có thể hỗ trợ một cách thiết thực những anh chị chuyển đến vùng khác trong nước, thậm chí nước ngoài, để phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn về người công bố Nước Trời.
Diyelim ki burada da bir girişimci var ve yurtdışına satmak, yani ihraç etmek üzere kola üretiyor olsun.
Chúng ta có một anh chàng thương nhân người Mỹ ở đây, anh ta sản xuất soda, hay là sản xuất coca cola để xuất khẩu.
Daha sonra onların Çin dahil olmak üzere, yurtdışı faaliyetlerine odaklandılar.
Sau đó họ tập trung vào các hoạt động ở nước ngoài, bao gồm cả việc ra mắt tại Trung Quốc.
Yurtdışında çalıştığım 10 sene sonrasında bitkin düşmüştüm.
Sau 10 năm làm việc ở nước ngoài tôi cảm thấy kiệt sức
Başlığı şarkı Temmuz 2014 tarihinden itibaren Güney Kore'de 2520485 dijital indirmelerde vardır ve albüm yurtdışında Güney Kore 144.000 üzerinde kopya yanı sıra bir başka 28.000 kopya sattı.
Ca khúc có hơn 2.520.485 lượt download trong tháng bảy tại Hàn Quốc, đồng thời album cũng bán được hơn 144.000 bản trong nước và 28.000 bản ở nước ngoài.
Goose Gölet, benim bir şekilde yatıyordu, bir koloni muskrats yaşadı ve onların kaldırdı geçerken hiçbiri yurtdışında görülebilir ama buz üstünde yüksek kabin.
Trong Goose Pond, nằm trong cách của tôi, một thuộc địa của muskrats ở, và lớn lên của họ cabin cao trên băng, mặc dù không ai có thể được nhìn thấy ở nước ngoài khi tôi vượt qua nó.
Yurtdışında okumam için masraflarımı karşılayacak, ayrıca master ve doktora tezlerimi de ekleyecekler.
Họ sẽ chi trả học phí cho tôi đi du học, cả bậc thạc sĩ và tiến sĩ.
Daha sonra tekrar Londra Ekonomi Okulu'nda okumak için yurtdışına gitti.
Sau đó ông học tại Trường Kinh tế London để tiếp tục học luật.
Kocam daha rahat geçinebilmemiz için yurtdışında çalışmaya başladı.
Để cải thiện tình hình tài chính gia đình, chồng tôi bắt đầu ra nước ngoài làm việc.
Bu dönem boyunca ülkedeki Şahitlerin sayısı 150’yi geçmiyordu. Onların da çoğu, Mukaddes Kitap hakikatlerini yurtdışında yaşayan akrabaları ya da arkadaşlarından öğrenmişti.
Trong giai đoạn đó, Ý có không quá 150 Nhân Chứng Giê-hô-va mà phần lớn học lẽ thật từ thân nhân hoặc bạn bè sống tại nước ngoài.
İtalya ve yurtdışından medyanın dikkatini çekti ve hızlıca 500.000'den fazla ziyaretçiye ulaştım - eposta ve sosyal ağlarla bağlı - birçoğu kanserimi tedaviyle ilgili önerilerdi ama daha fazlası kendimi nasıl tedavi ediceğimle ilgiliydi, bütün bir birey olarak.
Tôi đã nhận được nhiều sự chú ý của truyền thông từ Ý và truyền thông quốc tế và tôi ngay lập tức nhận được hơn 500.000 liên hệ -- email, mạng xã hội -- hầu hết họ đưa ra lời khuyên cho việc điều trị ung thư của tôi nhưng nhiều hơn cả là về việc làm thế nào để chữa trị cho chính bản thân tôi như là một con người cụ thể.
Varlıklı insanlar tedavilerini genellikle yurtdışında gerçekleştirmektedirler.
Người giàu Afghanistan thường đi ra nước ngoài khi tìm cách chữa trị.
Yerel bir Çin okulu kursa katılan öğrencilerden üçüne, Çincelerini ilerletmek amacıyla yurtdışına gidebilmeleri için burs teklif etti.
Một cơ quan của người Hoa tại địa phương tặng học bổng cho ba học viên để đi học thêm tiếng Hoa ở nước ngoài.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yurtdışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.