유리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유리 trong Tiếng Hàn.

Từ 유리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thuỷ tinh, kính, Thủy tinh, thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유리

thuỷ tinh

noun

그것이 히코리 호두건, 계란이건, 유리 조각이던, 나무 가지이던
từ hạt hồ đào và trứng gà, mảnh thuỷ tinh, cành cây.

kính

verb noun

그 새는 탈출하려고 창문 유리를 향해 돌진을 거듭하며 방 안을 필사적으로 맴돌았습니다.
Nó tuyệt vọng bay khắp phòng, nhiều lần lao vào kính cửa sổ để cố gắng trốn thoát.

Thủy tinh

proper (단단하고 깨지기 쉬운 비결정성 고체(과냉각된 액체)를 뜻한다.)

이곳에 빛나고 있는, 유리같은 구조를 가진 규조류와 같죠.
Tảo cát cũng vậy, ở trên slide này, chúng là những cấu trúc thủy tinh.

thủy tinh

noun

이곳에 빛나고 있는, 유리같은 구조를 가진 규조류와 같죠.
Tảo cát cũng vậy, ở trên slide này, chúng là những cấu trúc thủy tinh.

Xem thêm ví dụ

18 예수께서 “양”으로 판결을 내린 사람들에게 유리하게 상황이 완전히 역전될 것입니다!
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!
그 망원경을 만들려고 두께 2.5센티미터에 폭이 20센티미터인 유리를 사서 유리칼로 모서리를 둥글게 잘랐습니다.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
유리 형제는 마리야라는 이름의 그 여성이 후기 성도일 줄은 상상도 못했습니다.
Yuri không hề biết rằng người phụ nữ đó tên là Mariya, là một Thánh Hữu Ngày Sau.
(로마 7:19, 20; 요한 첫째 2:16) 하지만 우리에게도 이 싸움에서 유리한 점이 몇 가지 있는데, 그중에서도 우리에게 가장 유리한 점 한 가지는 우리가 사탄의 계략을 모르는 것이 아니라는 것입니다.—고린도 둘째 2:11.
(Rô-ma 7:19, 20; 1 Giăng 2:16) Dù sao chăng nữa, trong trận chiến này, chúng ta vẫn có ưu thế, một trong những ưu thế hàng đầu là chúng ta biết các mưu đồ của Sa-tan.—2 Cô-rinh-tô 2:11.
경찰은 한 음주 운전자가 차를 잘못 몰아 은행 유리창을 뚫고 로비 안까지 들어갔다고 말했습니다.
Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng.
하지만 앞으로도 근본적인 문제는 해결되지 않을 것 같습니다. 사람들이 불빛과 유리창을 좋아하기 때문입니다.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
(시 133:1-3) 유리 용기나 술을 대회장 시설 내로 가지고 들어오는 것은 허용되지 않는다는 사실을 잊지 마시기 바랍니다.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
자신의 빈방에서 유리. " 그것은 야생의 - 하지만 난 마실 수 있습니다 같아요. "
" Hoang dã - nhưng tôi cho rằng tôi có thể uống nước. "
* 유리 바다는 성결하게 되어 불멸하는 영원한 상태에 있는 지구니라, 교성 77:1.
* Biển pha lê là trái đất trong trạng thái thánh hóa, bất diệt, và vĩnh cửu, GLGƯ 77:1.
1년 남짓 후에 증인들에게 유리한 결정이 내려졌습니다.
Hơn một năm sau, người ta đã quyết định trả đất lại cho họ.
실리콘을 입힌 유리섬유로 만들었죠.
Nó được làm từ kính phủ silicon.
어쩔 수 없이 계획을 변경한 것이 사실은 유리한 결과를 가져왔다. 스포츠 그라운드가 더 커서 수천 명을 더 수용할 수 있었기 때문이다.
Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn.
예를 들어 오스트레일리아에서는 2000마리밖에 남아 있지 않은 소녀앵무 약 30마리가 최근 한 해 동안 유리창에 부딪혀 죽었습니다.
Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con.
그리고 마귀가 사람들로 하여금 자신이 존재하지도 않는다고 믿게 만들 수 있다면, 그것은 그의 의도에 더욱 유리하게 작용합니다.
Và nếu hắn có thể khiến người ta tin rằng hắn không hiện hữu thì càng phù hợp ý định hắn hơn nữa.
유리 안에 내재 되어 있는 것입니다. 역시 또 안전장치 덕분에 위로 들어올려서 원한다면 극장안에서 벌어질는 일이나 리허설 같은 것들을 사람들에게 공개하에 진행 할 수도 있습니다.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
▪ 접시, 유리 잔, 적절한 탁자와 탁자보를 회관에 미리 가져와 배치해 놓아야 합니다.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
수넴과 길보아는 이러한 유리한 조건을 갖추고 있었습니다.
Su-nem và Ghinh-bô-a đủ những lợi thế ấy.
그녀는 또 실물 크기의 유리섬유 조각상, 주로 동물 조각상의 표면을 빈디로 완전히 뒤덮는데, 종종 강력한 상징성을 갖습니다.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
그의 얼굴에 유리를 많이하고 검은 색 눈을 가지고 하지만 다른 날 싸울 살 것이다
Nếu bạn là phía sau một chiếc kính thiên văn này có rất nhiều thủy tinh vào mặt và mắt đen, nhưng sẽ sống để chống lại một ngày khác
예를 들면, 폭격으로 인해 기차역의 유리창에는 유리가 하나도 남아 있지 않았습니다.
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ.
이 활동은 이름과 흥미, 어려움, 재능 등을 포함해 학생들에 대해 알아 가는 노력 면에서 교사가 유리한 출발을 하는 데 도움이 될 것이다.
Sinh hoạt này sẽ giúp giảng viên tiến triển trong những nỗ lực của họ để tìm hiểu về học sinh của mình, gồm việc biết tên, sở thích, thử thách, khả năng của họ, và vân vân.
나는 그날 재판에서 판사가 나에게 한 말을 아직도 기억합니다. “유리, 4년 전에 당신을 투옥시킨 판결은 위법이었소.
Tôi vẫn còn nhớ những gì ông thẩm phán nói với tôi trong phiên tòa ngày hôm đó: “Yurii, án lệnh bỏ tù anh cách đây bốn năm là bất hợp pháp.
몇 십년 전, 그가 말하길 가장 효율적으로 생산할 수 있는 제품에 집중하고 나머지는 교환하는 것이 국가에게 가장 유리하다고 했습니다.
Nhiều thập kỷ trước, ông nói thứ tốt nhất cho 1 đất nước là tập trung sản xuất hành hóa mà đất nước đó sản xuất tốt nhất và trao đổi chúng lấy những thứ khác.
휴대전화에는 부상 또는 질식을 유발할 수 있는 작은 부품이나 플라스틱, 유리 및 금속 요소 또는 끝이 뾰족한 부품이 포함되어 있거나 함께 제공됩니다.
Trẻ em hay chơi đùa với dây và cáp.
어느 날 거리를 걸었던 때를 기억합니다. 그 거리는 새롭게 색을 입힌 곳이고, 나무를 심고 있는 중이었습니다. 한 가게 주인과 그의 아내가 가게 정면에 유리창을 내고 있었습니다.
Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường đã được sơn, và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây, khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.