yüksek lisans trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yüksek lisans trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yüksek lisans trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yüksek lisans trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thạc sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yüksek lisans
thạc sĩ
Daha sonra koro yönetmeye başladım, ve sonra kendimi Juilliard'da yüksek lisans yaparken buldum. Rồi tôi bắt đầu học chỉ huy dàn nhạc, lấy bằng thạc sĩ tại tại trường Juilliard. |
Xem thêm ví dụ
Kentsel arkeolojide doktora, kimyada ise yüksek lisans yaptım. Gösterge biliminde de bir doktoram var. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Caltechideki yüksek lisans öğrencilerine verdiği dersler de "Feynman'ın Yerçekimi Dersleri" oldu. Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn." |
Günün İyi Yüksek Lisans. Ngày đẹp trời Sư phụ Ngô. |
Örneğin, Kanada'da Queen's Üniversitesi'nde yüksek lisans okurken Collins Bay hapishanesindeki hükümlüler bana yardım etmeyi kabul etti. Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi. |
GREGORY yüksek lisans ve bize erkek arasındaki kavga. Gregory cãi nhau giữa các bậc thầy của chúng tôi và chúng tôi người đàn ông của họ. |
Kaçmak için yurtdışında yüksek lisans ayarladı. Anh ta cố ra nước ngoài để lấy bằng thạc sĩ. |
Rory, Stanford'da bir yüksek lisans öğrencisi. Rory là một nghiên cứu sinh sau đại học ở Stanford |
Yüksek lisans diplomam var. Em có bằng Thạc sĩ mà. |
Bugün, bir yüksek lisans derecesine sahip ve iki kızı Cornell ve Harvard'dan mezun. Bây giờ, anh đã có bằng Thạc sỹ và hai cô con gái của anh tốt nghiệp tại đại học Cornell và Harvard. |
Yüksek lisans öğrencisi iken çalışmak istediğim şeydi. Vậy nên, đó là điều tôi muốn nghiên cứu khi tôi học thạc sĩ. |
(Yayınlanmamış Yüksek Lisans Tezi). (Chấm dứt tình trạng vô danh. |
Siz de finans alanında yüksek lisansını yapan bir araştırma görevlisisiniz. Đáng lẽ em sẽ lấy được bằng cử nhân tài chính, và là trợ giảng sau khi tốt nghiệp. |
Uluslararası İlişkiler yüksek lisansıma başladığım zaman bunu öğrendiğimde, bir çeşit rahatlama hissetmiştim. Khi tôi học được điều này, tôi bắt đầu học bằng thạc sĩ về Quan hệ quốc tế, tôi cảm giác có một tràng nhẹ nhõm dâng trào. |
Uluslararası illegal karteller ile ilgili yüksek lisansım var. Tôi có bằng master " Tổ chức tội phạm xuyên quốc gia " |
2006/07 yılında İngiltere'de Leicester Üniversitesi'nde polis yönetimi ve ceza hukuku alanında yüksek lisans sertifika programına katıldı. Trong năm 2006/07, bà tham gia và nhận được chứng chỉ về cảnh sát và luật hình sự tại Đại học Leicester ở Anh Quốc. |
Yüksek lisansını University of Exeter'de tamamlamıştır. Ông đã học xong văn bằng luật tại Đại học Exeter. |
Spencer 12 yaşındayken yüksek lisans dersimizdeydi. Spencer chỉ có 12 tuổi trong lớp tốt nghiệp của chúng tôi. |
Sanat terapisinde yüksek lisans yaparken, doğal olarak travma çalışmalarına yöneldim. Theo đuổi bẳng đại học chuyên ngành liệu pháp nghệ thuật, hiển nhiên tôi bị cuốn hút vào nghiên cứu về chấn thương tâm lý. |
Fisk Üniversitesinde yüksek lisans eğitimimi tamamladıktan sonra, doktoramı yapmak için Yale'e gittim. Sau khi nhận bằng thạc sĩ tại Fisk, tôi tiếp tục đến Yale để hoàn thành học vị tiến sĩ. |
Daha sonra koro yönetmeye başladım, ve sonra kendimi Juilliard'da yüksek lisans yaparken buldum. Rồi tôi bắt đầu học chỉ huy dàn nhạc, lấy bằng thạc sĩ tại tại trường Juilliard. |
Yüksek lisans öğrencisi olduğum ilk günlerde, Bahama sahili açıklarında bir dalış gezisine gittim. Vào những ngày đầu sau khi tốt nghiệp, tôi tham gia một chuyến lặn ống thở ngoài khơi Bahamas. |
O üstün bir yetenek sergiledi ve 1632’de Cambridge Üniversitesi’nde yüksek lisans yaptı. Milton luôn luôn xuất sắc trong việc học và lấy bằng thạc sĩ của trường Cambridge vào năm 1632. |
Berkeley'de yüksek lisans yaparken tanımıştım onu. Tôi biết ông ấy khi còn là thạc sĩ ở Berkeley. |
Sonra yüksek lisans öğrencilerimizden biri soruyor, peki sürücüsüz bir araba yayalarla nasıl iletişim kuracak? Một trong những sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi sau đó nói, Vâng, |
1980 yılında Ürdün Üniversitesi'nden mezun oldu ve 1982 yılında Manchester Üniversitesi'nde yüksek lisans aldı. Ông tốt nghiệp Đại học Jordan năm 1980 và nhận bằng thạc sĩ trường Đại học Manchester năm 1982. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yüksek lisans trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.