유언비어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 유언비어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유언비어 trong Tiếng Hàn.
Từ 유언비어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vịt, vịt cái, Tin vịt, thịt vịt, tin vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 유언비어
vịt(canard) |
vịt cái
|
Tin vịt(canard) |
thịt vịt
|
tin vịt(canard) |
Xem thêm ví dụ
그녀는 아이스크림 플롯을 마시기 시작했습니다. 그리고 남은 진저 비어를 유리잔에 마저 붓자 썩은 달팽이 한마리가 잔의 표면으로 떠올랐습니다. Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia. |
그는 생전에 몇 번의 유언을 하였지만 마지막 유언은 그가 죽기 바로 전 해인 1895년 11월 27일 파리에 있는 스웨덴인-노르웨이인 클럽에서 쓰였다. Dù Nobel đã viết nhiều di chúc trong suốt cuộc đời của ông, bản di chúc cuối cùng được viết gần 1 năm trước khi ông qua đời, và ký tại Câu lạc bộ Na Uy-Thụy Điển ở Paris ngày 27 tháng 11 năm 1895. |
그들은 그것을 시베리아 철갑상어의 먹이가 되는 벌레를 키우는 재생산 시스템에 투입했습니다. 그리고 캐비어를 생산해서 다시 음식점들에 되팔았습니다. Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng. |
유언장이 어디에 있냐고요? Di chúc ở đâu? |
그것은 빈 붕대, 제대로 연결되어 있지만 꽤 비어 붕대했다. Đó là một băng trống rỗng, một băng gắn liền nhưng khá trống. |
그래서 쿠비어는 말했죠, "아하! 이건 멸종된거구나." Đó là sự tuyệt chủng." |
예를 들어, 이혼 판결을 받고, 자녀 양육권을 획득하고, 이혼 및 별거 수당을 결정하고, 보험 배상금을 받고, 파산 절차에서 채권자로 등록되고, 유언장을 검인하려면 소송을 하는 것 말고는 달리 방법이 없을 수 있습니다. Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc. |
간음, 음행, 동성애, 레즈비어니즘(여성간의 동성애), 근친상간, 또는 다른 어떤 부정하고, 부자연스러우며 순결하지 못한 성적 활동에 고의로 참여함. Cố tình tham dự vào sự ngoại tình, thông dâm, đồng tính luyến ái, loạn luân hay bất cứ hành động tình dục nào khác mà không thánh thiện, trái với thiên nhiên, hay không thanh khiết. |
예를 들어 설명하자면, 사람은 자신의 유언장을 비디오 테이프로 만들 수 있으며, 그가 죽은 다음 친족과 친구들은 그가 자신의 재산 처리 방법을 설명하는 것을 실제로 보고 들을 수 있습니다. Hãy xem minh họa này: Một người có thể để lại lời trăng trối hay bản di chúc qua video. Sau khi người ấy qua đời, người thân và bạn bè có thể thấy và nghe chính người ấy giải thích là họ nên làm gì với tài sản người ấy để lại. |
호주에는 18세 이상 성인의 45%가 법적 유언장을 가지고 있지 않습니다. Ở Úc, 45% người trưởng thành trên 18 tuổi không có di chúc hợp pháp. |
(소설에서 비토의 마지막 유언은 '그래도 인생은 아름답다'였다.) Trong tiểu thuyết, những lời cuối cùng của ông là, "Đời đẹp quá." |
그 유언장은 변호사가 준비하였고, 아내와 아들이 사본을 가지고 있습니다. Văn kiện này do một luật sư soạn. Vợ tôi và đứa con trai đều có một bản sao. |
* 이 유언자들은 이제 죽었거니와 그들의 유언은 효력이 있느니라, 교성 135:4~5. * Những người để lại di chúc nầy giờ đây đã chết, và nay di chúc của họ vẫn có hiệu lực, GLGƯ 135:4–5. |
유언이 재정적으로 가족을 부양하고 있었지만, 우리는 초대를 받아들이라고 적극 권하였고 여호와께서 유언을 축복하시기를 빌었습니다. Ewan cũng giúp đỡ tài chính cho gia đình, nhưng chúng tôi khuyến khích Ewan nên nhận lời mời và chúc cho Ewan được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
그러나 만일 당신이 고액의 유산을 상속받기 위하여 해야 할 일을 약술한 유언 증서를 받았다면, 그 문서를 주의 깊이 조사하기 위하여 시간을 내지 않겠습니까? Nhưng nếu có ai đưa cho bạn một tờ di chúc cho biết những điều bạn phải làm để thừa hưởng một gia tài đồ sộ, thì bạn sẽ dành thì giờ để xem xét tờ di chúc đó một cách cẩn thận, phải không? |
그가 남겨 놓지 않은 것이 하나 있었는데, 그것은 유언장이었습니다. Cái mà ông không để lại là một bản chúc thư. |
(마태 6:33) 그 후에는 아들인 유언도 파이오니아 봉사를 하도록 초대를 받았습니다. (Ma-thi-ơ 6:33) Về sau, con trai tôi, Ewan, cũng được mời phụng sự với tư cách là tiên phong. |
죽음에 대해 통계를 냈습니다. 특이한 점은 그 때까지 멸종에 대한 개념조차 없었다는 겁니다. 프랑스의 바론 쿠비어가 첫 번째 마스토돈*을 발견하기 전까지 말이죠. (*장비목 마스토돈티데 아목(亞目)의 멸종한 코끼리, 역자주) Điều lạ lùng là khái niệm tuyệt chủng chưa từng được nghĩ tới cho tới khi Baron Cuvier ở Pháp tìm được con voi ma mút đầu tiên. |
왜 제가 말하는 모든 단어가 저의 유언처럼 느껴질까요? Sao mỗi từ ngữ nói ra tôi đều cảm giác như đó là những từ cuối cùng? |
남편은 유언장에 서명한 다음 나에게 주더군요. Anh ký tên vào tờ di chúc và trao cho tôi... |
비어와 간츠의 말대로라면 지난 20년간 비어와 제임스가 풀지 못했던 문제가 해결된다는 뜻이죠. Nếu họ đúng, vấn đề mà ông và James đã nghiên cứu trong 20 năm sẽ được giải quyết. |
여러분이 알아야 할 중요한 것은 재산이 많을 수록 유언장이 더 복잡해 집니다. 비용 또한 더 올라갑니다. Điều quan trọng nhất là tài sản của bạn càng lớn, sẽ lại càng phức tạp, và chi phí càng đắt đỏ. |
많은 나라에서 책임감 있는 가장들은 돈을 어느 정도 저축해 두고, 합법적인 유언장을 작성해 두고, 보험을 들어 놓으려고 노력할 것입니다. Ở nhiều xứ người gia trưởng có tinh thần trách nhiệm sẽ cố gắng để dành một số tiền, một bản di chúc hợp pháp và bảo hiểm. |
비어와 제임스는 시험삼아 항 말라리아 유전자를 조작했습니다. 이 기법이 바로 유전자 드라이브라는 것인데요. Để thử nghiệm, họ cấy ghép cho 2 con muỗi gene chống sốt rét và công cụ mới mà tôi sẽ giải thích cho các bạn một lát sau: gene drive. |
그리고 크리스마스날 저는 방콕에서 사진작가 그룹과 함께 있었죠. 당시엔 전보로 소식을 주고받았는데, 타임매거진으로부터 한국에서 어떤 사람이 죽었고, 제게 유언장과 아이를 남겼다는 전보를 받았습니다. Vào Giáng Sinh, khi đang ở Bangkok với vài nhiếp ảnh gia tôi nhận được một bức điện tín, phổ biến vào thời ấy, từ tờTime báo về một người Hàn Quốc qua đời, và để lại một đứa bé cho tôi trong tờ di chúc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유언비어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.