援助金 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 援助金 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 援助金 trong Tiếng Trung.

Từ 援助金 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiền trợ cấp, cấp phí, trợ cấp, tiền cấp, tiền phụ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 援助金

tiền trợ cấp

(subvention)

cấp phí

(subsidy)

trợ cấp

(subsidy)

tiền cấp

(subsidy)

tiền phụ cấp

(subvention)

Xem thêm ví dụ

于是,这个可以让人吸毒成瘾的多巴胺系统, 这个可以让人在得了帕森症后无法动弹的, 同时也可以引起多种形式精神疾病的系统, 在我们与其他人产生互动时重组, 并且对你与他人互动时的手势 赋予特定的意义。
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
我 叫
Ginger.
我想做到让所有的 帕森综合征的病人 都感受到我叔叔那天的感觉。
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資與人力規模較小的微型企業。
Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực.
据萨特说,一个例子是奋兴布道家的主张以及地狱永火的威胁对人所生的影响。
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
太陽 一 落山... 黃 碑 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了
Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống.
希伯来语经卷》预言耶稣基督会怎样帮助人,说:“求救的穷人,他要解救;凄苦无助的人,他要援助
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
我会 再 咬 你 的 ,
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
海外传道员到海外地区教人跟从耶稣的教训,他们就要按照规而生活。
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。
Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt.
约伯指出,人用尽千方百计在地上和海上寻找、银和其他财宝。
Gióp định nghĩa sự khôn ngoan thật như sao?
我觉得那很蠢,但还是依照卡特勒长老的要求念出那第1节:「我儿〔华〕,我看得出来,还有些你不明白的事困扰你的心。」
Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.”
但以理书中巨像的头,以及启示录中野兽的第三个头,都象征巴比伦。
Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ.
另外,您隨時可以編輯募款活動、變更目標額或刪除募款活動。
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
还是会相信另外一些人: 他们认为 援助没啥用,反而有坏处 它可能助长腐败、依赖性等等
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
18 在此之前,摩西上了西奈山领取上帝所赐的律法,其间以色列人崇拜牛犊像,耽于吃喝玩乐。
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi.
在提出第二个建议时,莫里斯弟兄读出箴言27:21:“锅可熔银,炉能化,称赞也可以试炼各人。”
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
:由此可见,七期不是实际的七年,而应该是一段长得多的时期。
Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn.
安利于1986年的一次广告宣传中违背了这项指令,导致其被罚款100,000美
Chiến dịch quảng cáo năm 1986 đã vi phạm quy định này, dẫn đến việc tòa án phạt Amway 100.000 đô la.
单独监禁期间,海露弟兄写了诗歌记念耶稣的牺牲
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
最重要的是,我正在打破沉默 并且在一些禁忌话题上 激发有意义的交流对话, 通常经验上这些领域 奉行着“沉默是”的原则。
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
在2011年底印度資訊科技產業共雇用了兩百八十萬位專家,產值高達一千億美金,約佔印度國民生產總值7.5%,貢獻了26%的印度商品外銷額。
Đến cuối năm 2011, ngành công nghiệp công nghệ thông tin của Ấn Độ tạo việc làm cho 2,8 triệu chuyên viên, tạo ra doanh thu gần 100 tỷ đô la Mỹ, tức bằng 7,5% GDP của Ấn Độ và đóng góp 26% kim ngạch xuất khẩu của Ấn Độ.
到了1983年年底,我听到一个令人振奋的好消息:丹尼和德尼兹·斯特夫妇和他们的四个儿子会搬到德比来。
Cuối cùng vào cuối năm 1983, tôi nhận được tin vui là gia đình anh chị Danny và Denise Sturgeon cùng bốn con trai dọn đến sống ở Derby.
然后Anuj决定冒这个创业风险, 他决定在非洲生产抗疟疾商品并由 援助机构出资购买。
Và nên, Anụ gánh rủi ro thầu khoán ở tại Châu Phi này đê sản xuất mặt hàng công cộng được mua bởi thành lập viện trợ để hoạt động với thuốc chống sốt rét.
莉出生两年后,我们又添了一个女儿,取名叫佩蒂纳。
Khi Kim được hai tuổi, chúng tôi sinh một bé gái khác, Petina.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 援助金 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.