yttrande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yttrande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yttrande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ yttrande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ý kiến, 意見, quan điểm, sự bày tỏ, lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yttrande
ý kiến(opinion) |
意見(opinion) |
quan điểm(opinion) |
sự bày tỏ(utterance) |
lời nói(speech) |
Xem thêm ví dụ
Be därefter en elev högt läsa följande yttrande av president Boyd K. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
Taket bärs upp genom att skapa en skillnad mellan inre och yttre luftryck. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Lockdown kommer vara i yttre rymden innan han inser att jag är borta. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
Om vi däremot inte är andligt fyllda, har vi inte den inre styrkan att stå emot yttre påtryckningar och kan krossas när de här krafterna trycker på. Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. |
Han går in i och ut ur den yttre förgården tillsammans med de icke-prästerliga stammarna, sitter i förhuset till den östra porten och sörjer för några av folkets offer. Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
Vi måste vara tilltalande i vårt yttre, inte världsliga eller frånstötande. Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt. |
Var blygsam i fråga om klädsel och övrigt yttre Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức |
Tuberkulos kan yttra sig på hundratals olika sätt! Bệnh lao có thể lây lan bằng hàng trăm cách khác nhau. |
Genom att vända dig till enskilda elever kan du få elever att delta som sällan yttrar sig. Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên. |
Han ser längre än till det yttre skenet Ngài không phải chỉ nhìn thấy bề ngoài mà thôi |
(Lukas 7:37–50; 19:2–10) I stället för att döma andra efter deras yttre efterliknade Jesus sin Faders omtänksamhet, fördragsamhet och tålamod och hoppades att det skulle leda till att de ändrade sinne. (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
Gandhi yttrade en gång till den brittiske vicekungen av Indien: ”När ditt land och mitt kan samsas på grundval av de läror som Kristus förkunnade i denna bergspredikan, då har vi löst våra länders problem, men inte nog därmed; vi har då löst hela världens problem.” Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
De hungrade efter varje yttrande från Jehovas mun. Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra. |
Om vi behöver se oss i spegeln regelbundet för att korrigera vårt yttre måste det vara ännu viktigare att vi läser Guds ord, Bibeln, regelbundet. Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
Tempel runt om i världen har sitt eget unika utseende och yttre design, men de innehåller alla samma eviga ljus, syfte och sanning. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
På en mindre dramatisk men mycket vanligare nivå kan vi nämna ett ilsket humör och hårda ord som yttras på grund av långsamma köer i affärer, ändlösa telefonförsäljare eller barn som inte vill lyssna på det vi säger. Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta. |
Det är att se förbi det yttre och se egenskaper som inte förminskas med tiden. Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian. |
BIBELN förutsäger att i de ”yttersta dagarna” skulle människorna ”vara egenkära, ... inbilska, övermodiga, ... i det de har en yttre form av gudaktig hängivenhet men visar sig falska när det gäller dess kraft”. KINH-THÁNH đã báo trước là trong “ngày sau-rốt”, người ta đều “tư-kỷ..., khoe-khoang, xấc-xược,... bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó” (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
Den yttre rymden? Không gian ngoài vũ trụ? |
Personer med tilldragande yttre har ofta också gott om ”vänner” — av vilka många påverkats av yttre faktorer. Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
Dessutom, när saker går fel försöker vi fixa utsidan så mycket, men vår kontroll av den yttre världen är begränsad, tillfällig och ofta en illusion. Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông. |
Vill någon annan yttra sig? Các Nguyên Lão, còn ai có ý kiến nữa không? |
(Lukas 2:48) Att Maria yttrade sig före Josef och gav uttryck åt båda föräldrarnas oro är bara vad man kunde förvänta sig. Không có gì đáng ngạc nhiên khi thấy Ma-ri đã lên tiếng trước Giô-sép để diễn tả nỗi lo lắng của cả cha lẫn mẹ. |
Jag tror att, liksom hon, att vi ibland leker ensamma, och vi utforskar gränserna för våra inre och våra yttre världar. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Vårt yttre och vår rekreation Phục sức và giải trí |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yttrande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.