υποβαθμίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποβαθμίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποβαθμίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποβαθμίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đánh giá thấp, cực tiểu hoá, làm giảm giá trị, hạ giá, giảm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποβαθμίζω
đánh giá thấp(minimize) |
cực tiểu hoá(minimize) |
làm giảm giá trị(degrade) |
hạ giá(debase) |
giảm nhẹ(extenuate) |
Xem thêm ví dụ
Με αυτό μπορείτε να πραγματοποιήσετε σπουδαία πράγματα σε σύντομο χρονικό διάστημα ή μπορεί να παγιδευτείτε σε μία σειρά ασήμαντων πραγμάτων τα οποία χαραμίζουν τον χρόνο σας και υποβαθμίζουν τη δυνατότητα που έχετε. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
Προσπάθησαν να μειώσουν ένα Βασιλιά απόψε υποβαθμίζοντας μια Βασίλισσα, και δεν θα τα καταφέρουν. Tối nay chúng đã định hạ bệ đức vua bằng cách hủy hoại hoàng hậu, nhưng chúng sẽ không thành công. |
Και αυτό που απέδειξε ο Donald Appleyard, ήταν ότι και η παραμικρή ύπαρξη αυτοκινήτων, με το βαθμό επικινδυνότητας που εμπεριέχουν, αλλά και το θόρυβο και την περιβαλλοντική επιβάρυνση, υποβαθμίζει την ποιότητα ζωής στις γειτονιές. Và Donald Appleyard đã thành công trong việc chứng minh rằng, chỉ với sự xuất hiện của xe ô tô cùng những hiểm họa xung quanh nó cùng tiếng ồn và sự ô nhiễm đã nghiền nát chất lượng cuộc sống trong khu phố của chúng ta. |
Κινητοποιήστε αυτούς που σχεδιάζουν την πόλη σας να βάζουν τη γη που παράγει τροφή στην καρδιά της πόλης και όχι να την υποβαθμίζουν βάζοντάς την στα όρια των οικισμών, εκεί όπου δεν τη βλέπει κανείς. Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
Αν δεν υποβαθμίζουμε τις ιδιότητες και τις επιτυχίες των άλλων, θα εκτιμούμε καλύτερα αυτό που είναι και τα όσα επιτελούν. Qua việc không xem thường các đức tính và sự thành công của người khác, chúng ta sẽ hiểu và quý trọng họ hơn cũng như những gì họ làm. |
Το ευρωπαϊκό κουνέλι δεν έχει φυσικούς κυνηγούς στην Αυστραλία, ανταγωνίζεται τη τοπική πανίδα κάνει ζημιές στα τοπικά φυτά και υποβαθμίζει τη γη. Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai. |
Μη με υποβαθμίζεις τόσο, θείε Φλικ. Tin tưởng cháu chút đi, cậu Flick. |
Αλλά αυτό υποβαθμίζει τη σοβαρότητα του συγκεκριμένου προβλήματος διότι δεν δείχνει το πάχος του πάγου. Nhưng điều này đã nói giảm đi sự nghiêm trọng của vấn đề vì nó không cho biết độ dày của lớp băng. |
Επειδή κατά τη διάρκεια της σύγκρουσης η οικονομική πολιτική συνήθως υποβαθμίζεται. Bởi trong chiến tranh chính sách kinh tế thường suy thoái. |
Εντούτοις, πολλοί ιστορικοί υποβαθμίζουν τη σημασία αυτού του εγγράφου, λέγοντας ότι ήταν απλώς μια κοινότοπη επίσημη επιστολή και όχι ένα σημαντικό αυτοκρατορικό έγγραφο που σηματοδοτούσε την αλλαγή πολιτικής απέναντι στη Χριστιανοσύνη. Tuy nhiên, nhiều sử gia làm giảm bớt tầm quan trọng của văn tự này, nói rằng đó chỉ là một công văn thường lệ, chứ không phải là một văn tự quan trọng của hoàng đế báo hiệu một sự thay đổi chính sách đối với đạo đấng Christ. |
Ορισμένα θρεπτικά συστατικά, συμπεριλαμβανομένων πολλών βιταμινών και αμινοξέων, υποβαθμίζονται από τις θερμοκρασίες, τις πιέσεις και τις χημικές επεξεργασίες που χρησιμοποιούνται κατά την παρασκευή και επομένως πρέπει να προστεθούν μετά την παρασκευή τους για να αποφευχθεί η διατροφική ανεπάρκεια. Một số chất dinh dưỡng, bao gồm nhiều vitamin và axit amin, bị phân hủy bởi nhiệt độ, áp suất và phương pháp xử lý hóa chất được sử dụng trong quá trình sản xuất và do đó phải được bổ sung sau khi hoàn tất sản xuất để tránh tình trạng thiếu hụt chất dinh dưỡng. |
Κάποιοι μπορεί να υποβαθμίζουν την κλοπή του Αχάν, με το σκεπτικό ίσως ότι επρόκειτο για μικρό παράπτωμα που δεν έβλαψε άλλους. Một số người có thể cho rằng tội ăn cắp của A-can là nhẹ, có lẽ lý luận rằng hành động ấy không gây thiệt hại cho ai. |
Βασικά αυτό που χρειάζεται να κάνουμε είναι να αντικαταστήσουμε κύτταρα σε εκείνες τις λίγες περιοχές του εγκεφάλου που χάνουν κύτταρα με ένα σημαντικό ρυθμό, ειδικά τους νευρώνες, αλλά δε θέλουμε να τα αντικαταστήσουμε πιο γρήγορα από αυτό -- ή πιο γρήγορα γενικά, γιατί η πολύ γρήγορη αντικατάσταση θα υποβάθμιζε τη γνωστική λειτουργία. Cơ bản ta cần fải thay tế bào trong các vùng của não mà bị mất tế bào với tốc độ tương thích, đặc biệt là neuron, nhưng ta ko muốn thay chúng nhanh hơn vậy -- hay ko quá nhanh hơn, vì thay thế chúng quá nhanh sẽ làm thoái hóa nhận thức. |
Η πορνογραφία, αντί να παρουσιάζει τις σεξουαλικές σχέσεις ως μια όμορφη και πολύ προσωπική έκφραση αγάπης ανάμεσα σε έναν άντρα και μια γυναίκα στα πλαίσια ενός αξιότιμου γάμου, υποβαθμίζει και διαστρέφει τη σεξουαλική πράξη. Thay vì mô tả sự giao hợp như một cách xinh đẹp và mật thiết để người nam và người nữ biểu lộ tình yêu trong mối hôn nhân đáng kính trọng, tài liệu khiêu dâm làm mất giá trị và bóp méo động tác tình dục. |
Δεν χρειάζεται να με υποβαθμίζεις. Em không cần phải chỉnh đốn anh đâu. |
Ο Άλεξ έμαθε ότι, αν και η ισπανική μουσική και ο χορός διέφεραν, δεν υπήρχε λόγος να συμπεράνει πως οι Ισπανοί αδελφοί και αδελφές του υποβάθμιζαν τα Χριστιανικά πρότυπα. Alex nhận thức rằng mặc dù âm nhạc và điệu vũ khác với bên Đức, nhưng không có lý do gì để cho rằng các anh chị em Tây Ban Nha hạ thấp tiêu chuẩn của tín đồ đấng Christ. |
Υποβαθμίζετε δάση, ξεπερνάτε τα όρια στην ξηρά, υποσκάπτετε την ικανότητα του κλιματικού συστήματος να παραμένει σταθερό. Bạn tàn phá rừng, bạn sẽ vượt ra ngoài ranh giới của đất liền, bạn làm suy yếu chức năng của hệ thống khí hậu để ổn định. |
Τώρα, μόλις -- αυτά συνέβαιναν τη δεκαετία του '50 -- και μόλις απομακρύναμε τους ανθρώπους που κυνηγούσαν και χτυπούσαν τα τύμπανά τους για να προστατέψουμε τα ζώα, η γη άρχισε να υποβαθμίζεται, όπως βλέπετε σ' αυτό το πάρκο που φτιάξαμε. Không lâu sau đó--vào cuối những năm 50 khi chúng tôi loại bỏ việc săn bắn, nhắc nhở không ngừng mọi người bảo vệ động vật, sau đó thì đất bắt đầu hư hại như các bạn thấy trong công viên mà chúng tôi đã xây dựng. |
«Το πρόβλημα με το κυνήγι του κέρδους από μέρους των μεγαλοεπιχειρηματιών είναι ότι η νοοτροπία τους είναι μεταδοτική και υποβαθμίζει τα ηθικά όρια των ανθρώπων γενικά», παρατηρεί ο Τσελ Ούβε Νίλσον, επίκουρος καθηγητής ηθικής και διευθυντής θεολογίας στο Χριστιανικό Συμβούλιο της Σουηδίας. Kjell Ove Nilsson, giáo sư phụ giảng về luân lý đạo đức kiêm giám đốc thần học tại Hội Đồng Đạo Đấng Christ ở Thụy Điển, nhận định: “Khi các nhà lãnh đạo ngành thương mại theo đuổi lợi lộc, thì hậu quả là thái độ của họ lây lan sang người khác và hạ thấp tiêu chuẩn đạo đức của người ta nói chung. |
Επιβεβαιώνοντας, ή αλλιώς επικυρώνοντας, με αυτόν τον τρόπο την αγάπη μας για αυτά τα προσφιλή άτομα, σε καμία περίπτωση δεν υποβαθμίζουμε τη σοβαρότητα των αμαρτημάτων που διέπραξαν. Làm vậy sẽ xác nhận, hoặc hiệu lực hóa, lòng yêu thương của chúng ta đối với những người thân mến này, nhưng chắc chắn là chúng ta không làm giảm tính chất nghiêm trọng của tội lỗi họ đã phạm. |
Πριν δυο βδομάδες, ήμουν σε πάρτι με δείπνο και ο άντρας στα δεξιά μου άρχισε να μου λέει για όλους τους τρόπους με τους οποίος το διαδίκτυο υποβαθμίζει την αγγλική γλώσσα. Vài tuần trước, tôi dự một tiệc tối và người đàn ông ngồi bên phải tôi bắt đầu kể cho tôi về các kiểu Internet đang làm xuống cấp Tiếng Anh. |
Δεν τους υποβαθμίζω τους Νεάντερταλ. Không phải tôi mỉa mai gì. |
Οικογένεια, σου ζητώ να κάνεις τη σκληρή δουλειά, τη δύσκολη δουλειά, τη δουλειά της εναπόθεσης της αδικημένης καλοσύνης σε αυτούς που μπορούμε να υποβιβάσουμε ως σκουπίδια, που υποβαθμίζουμε και παραμερίζουμε με ευκολία. Gia đình, tôi yêu cầu các bạn làm một công việc khó nhọc, khó khăn, một công việc chắp vá được ban cho không xứng đáng với lòng tốt trên cả những người ta có thể đẩy đi như rác thải, những người ta coi thường và vứt bỏ dễ dàng. |
Αλλά όταν υποβαθμίζεται η οικογενειακή ζωή, υποφέρουν οι κοινωνίες. Nhưng khi cuộc sống gia đình xuống cấp, thì cộng đồng phải bị vạ lây. |
Γιατί; Επειδή κατά τη διάρκεια της σύγκρουσης η οικονομική πολιτική συνήθως υποβαθμίζεται. Bởi trong chiến tranh chính sách kinh tế thường suy thoái. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποβαθμίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.