υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trạng thái, tình trạng, vị trí, tình hình, bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υπόσταση

trạng thái

(status)

tình trạng

(estate)

vị trí

tình hình

bản chất

(essence)

Xem thêm ví dụ

Της στερεί μια καθαρή ηθική υπόσταση και αγαθή συνείδηση.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Τώρα πρέπει να διαχωρίσουμε την υπόσταση απ ́ το περιβάλλον.
Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường.
Πώς απέκτησαν αυτή την υπόσταση;
Làm sao họ có được vị thế này?
Αλλά μπορούμε να μάθουμε να είμαστε ταπεινοί αν αναλογιζόμαστε την υπόστασή μας ενώπιον του Θεού και ακολουθούμε τα ίχνη του Γιου του.
Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài.
13 Ποια ήταν η υπόσταση αυτών των προσήλυτων;
13 Những người đã nhập đạo có địa vị nào?
Μέχρι σήμερα, το σύγχρονο κράτος του Ισραήλ στηρίζει την αξίωσή του για κρατική υπόσταση σε ένα ψήφισμα του ΟΗΕ, καθώς και σε αυτό που το ίδιο αποκαλεί φυσικό και ιστορικό δικαίωμα του εβραϊκού λαού.
Trong việc đòi quyền lập nước, Nhà nước Israel cho đến ngày nay vẫn dựa vào nghị quyết của Liên Hiệp Quốc và vào điều mà họ gọi là quyền tự nhiên và lịch sử của dân Do Thái.
Όμως φυσικά υπάρχουν οι σκεπτικιστές που λένε πως αν κοιτάξουμε τις αποδείξεις της επιστήμης, ιδιαίτερα της νευρεπιστήμης, υποδηλώνουν πως το πνεύμα σου, η υπόσταση σου, ο πραγματικός εαυτός σου, εξαρτάται σε μεγάλο βαθμό από ένα συγκεκριμένο μέρος του σώματός σου, τον εγκέφαλό σου.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
Η Σκοπιά 1 Ιουνίου (1 Σεπτεμβρίου στην ελληνική) εξήγησε ότι κανένας Μάρτυρας του Ιεχωβά δεν θα μπορούσε να διατηρήσει καλή υπόσταση στην εκκλησία ενόσω θα συνέχιζε αυτή τη θανατηφόρα, μολυσματική και άστοργη συνήθεια.
Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa.
Ο Ιεχωβά δήλωσε σχετικά με τον εκλεγμένο Υπηρέτη του: «Ο δίκαιος, ο υπηρέτης μου, θα προσδώσει δίκαιη υπόσταση σε πολλούς».
Đức Giê-hô-va phán về Người Tôi Tớ được chọn như sau: “Tôi-tớ công-bình của ta sẽ lấy sự thông-biết về mình làm cho nhiều người được xưng công-bình”.
Οι συνεξόριστοι του Ιεζεκιήλ προφανώς πίστευαν ότι είχαν καλή υπόσταση ενώπιον του Θεού και κατηγορούσαν τους προγόνους τους για τα παθήματά τους.
Những người cùng bị lưu đày với Ê-xê-chi-ên có lẽ đã nghĩ rằng họ có một vị thế tốt đối với Đức Chúa Trời và đổ lỗi cho ông cha họ về sự đau khổ của họ.
Το υπόλοιπο της πίτας είναι μια πολύ περίεργη υπόσταση καλούμενη σκοτεινή ενέργεια.
Phần còn lại của cái bánh là một loại vật chất bí ẩn có tên là năng lượng tối.
Τα παιδιά που γεννούν θεωρούνται «άγια» και συνεπώς έχουν αποδεκτή υπόσταση ενώπιον του Θεού.
Bất cứ người con nào mà họ sinh ra đều được xem là “thánh” và do đó, người con ấy có một vị thế tốt trước mắt Đức Chúa Trời.
(Ρωμαίους 7:6) Με το να ασκούν πίστη στο θυσιαστικό θάνατο του Ιησού, ο οποίος έθεσε τέρμα στο Νόμο και χάραξε το δρόμο για να εγκαινιαστεί η προειπωμένη ‘νέα διαθήκη’, απέκτησαν την προοπτική να κερδίσουν μια δίκαιη υπόσταση ενώπιον του Ιεχωβά.—Ιερεμίας 31:31-34· Ρωμαίους 10:4.
Bằng cách thực hành đức tin nơi sự chết hy sinh của Giê-su, chính sự chết đó kết liễu luật pháp và dọn đường cho việc khai mạc “giao-ước mới” đã được báo trước, họ có sự trông cậy nhận lấy một vị thế công bình trước mặt Đức Giê-hô-va (Giê-rê-mi 31: 31-34; Rô-ma 10:4).
Η υπόσταση κάποιου μπορούσε, λοιπόν, να καταδεικνύεται μέσω ενός κώδικα αρχείων τα οποία τηρούνταν κατάλληλα.
Do đó, quyền công dân có thể được chứng minh bằng cách dựa vào một bộ hồ sơ được lưu trữ.
Αν οι Κούρδοι μπορούν να ελέγχουν τους αγωγούς τους, μπορούν να θέσουν τους όρους της δικής τους κρατικής υπόστασης.
Nếu những người Kurdistan có thể nắm được các ống dẫn dầu trong tầm kiểm soát, họ sẽ có thể đưa ra các điều lệ trên cương vị một nước độc lập.
5 Εντούτοις, ως γιοι είχαν μια ευνοημένη υπόσταση ενώπιον του Θεού.
5 Dù vậy, với tư cách là con, họ đã từng có một địa vị được ưu đãi với Đức Chúa Trời.
Το κάνουν αυτό ακόμη και σε χώρες όπου η δημόσια διακονία τους δεν έχει ακόμη νομική υπόσταση.
Họ thực hiện điều này ngay cả tại những xứ mà thánh chức công khai của họ chưa được chính thức đăng ký.
(Ησαΐας 34:8, ΜΝΚ· 43:9-12) Δεν εξαρτάται από τη μαρτυρία τους για να αποδείξει τη θεϊκή του υπόσταση και τη νόμιμη κυριαρχία του.
Ngài không tùy thuộc nơi họ để chứng minh Ngài là Đức Chúa Trời và có quyền cai trị chính đáng.
Ήταν ο Φίλιππος Β', ο οποίος είχε θεϊκή υπόσταση επειδή προσευχόταν συνεχώς και ήταν και η Ελισάβετ, η οποία είχε θεϊκή υπόσταση αλλά όχι εντελώς θεϊκή, επειδή πίστευε ότι είχε θεϊκή υπόσταση, αλλά μέσα της έρεε θνητό αίμα.
Một người là Philip II, 1 người toàn năng bởi vì ông luôn cầu nguyện, và kia là Elizabeth, cũng toàn năng nhưng không hoàn toàn, bởi vì bà cho rằng mình toàn năng nhưng dòng máu trần tục vẫn chảy trong người bà.
Αλλά η απόκτηση γνώσης δεν οδηγεί από μόνη της σε επιδοκιμασμένη υπόσταση ενώπιον του Θεού.
Tuy nhiên tiếp thu sự hiểu biết tự nó không đưa đến một địa vị được Đức Chúa Trời chấp nhận.
(Ιακώβου 3:17) Μήπως ο υποψήφιος σύντροφός σας ενδιαφέρεται περισσότερο για την προσωπική του σεξουαλική ικανοποίηση από ό,τι για τη δική του και τη δική σας υπόσταση ενώπιον του Θεού;
(Gia-cơ 3:17) Người bạn đời tương lai của bạn có chú trọng đến sự thỏa mãn tình dục của riêng mình hơn là quan tâm đến vị thế của anh ta và của bạn trước mắt Đức Chúa Trời không?
Ο "Θεός" είναι άλλη μια ονομασία για το σύμπαν, χωρίς ανεξάρτητη υπόσταση;
Có phải Chúa chỉ là một cái tên khác của vũ trụ, không hề có sự tồn tại độc lâp ?
□ Ποια είναι η παρούσα υπόσταση της Βαβυλώνας της Μεγάλης ενώπιον του Θεού;
□ Ba-by-lôn Lớn hiện nay có vị thế gì trước mặt Đức Chúa Trời?
Τώρα πρέπει να διαχωρίσουμε την υπόσταση απ' το περιβάλλον.
Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường.
3:21) Επειδή ασκούμε πίστη στο λύτρο, το αίμα του Ιησού καλύπτει τις αμαρτίες μας, και έτσι απολαμβάνουμε καθαρή υπόσταση ενώπιον του Θεού.
Vì chúng ta thể hiện đức tin nơi giá chuộc, huyết của Chúa Giê-su che lấp tội lỗi của chúng ta và nhờ thế, chúng ta có vị thế trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπόσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.