young people trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ young people trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ young people trong Tiếng Anh.

Từ young people trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh niên, 青年, tuổi trẻ, Tuổi trẻ, trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ young people

thanh niên

青年

tuổi trẻ

Tuổi trẻ

trẻ

Xem thêm ví dụ

Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Please see the article “Young People Ask . . .
Xin xem bài “Giới trẻ thắc mắc...
It's a great role model for young people to see a woman in charge.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
For Young People
Dành cho bạn trẻ
What else do our publications help young people to do?
Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác?
And for the rest of us, when will we start listening to our young people?
Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ?
30 For Young People —How to Resist Temptation
30 Dành cho bạn trẻ —Cách để cưỡng lại cám dỗ
“We use a book entitled Questions Young People Ask —Answers That Work.”
“Chúng tôi dùng một cuốn sách có tựa đề Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”.
Emphasize benefits youths reap by their good example and the value of “Young People Ask . . .” articles.
Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ.
30 For Young People —Guard Against Ambition!
30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng!
Over 40,000 young people camped in August at Hylands Park in Chelmsford, Essex.
Sự kiện được ước lượng có đến 40.000 Hướng đạo sinh cắm trại trong tháng 8 tại Hylands Park ở Essex.
Those young people have some guts.
Đám nhóc này lằng nhằng quá.
Some material is especially designed to help young people; other material assists their parents.
Một số tài liệu được đặc biệt biên soạn để giúp những người trẻ, một số tài liệu khác cung cấp sự hỗ trợ cho các bậc cha mẹ.
● Why might young people be especially prone to lack confidence?
Các bạn trẻ thường thiếu tự tin vì lý do gì?
23 For Our Young People —Jesus Performs Miraculous Healings
23 Dành cho bạn trẻ—Chúa Giê-su chữa lành bằng phép lạ
For youths, you might feature a “Young People Ask . . .” article.
Đối với những người trẻ, bạn có thể dùng một bài “Người trẻ thắc mắc...”.
What are some tools that Satan the Devil uses to mislead young people, and with what possible outcome?
Vài phương tiện mà Sa-tan Ma-quỉ dùng để lường gạt người trẻ là gì, và có thể đưa đến hậu quả nào?
Slash is used in a very different way in texting among young people today.
" Slash " bây giờ được dùng với nhiều cách khác nhau trong những cuộc tán gẫu của giới trẻ ngày nay.
Consider how the Bible helped three young people deal with this very challenge.
Hãy xem Kinh Thánh đã giúp ba bạn trẻ đối mặt với thử thách này như thế nào.
Today nearly 18,000 young people are being assisted.
Ngày nay, có gần 18.000 người trẻ tuổi được giúp đỡ.
Young people I had worked with were being harassed, not just by classmates, but also by their teachers.
Những người trẻ tôi đã làm cùng đã bị quấy rối, không chỉ bởi bạn cùng lớp, mà còn bởi giáo viên của họ.
Only in India do millions of young people dream of working in a call center.
Chỉ tại Ấn Độ mới thực hiện hàng triệu ước mơ của những người trẻ tuổi làm việc tại trung tâm chăm sóc khách hàng.
But you're a role model To young people.
But you're a role model To young people.
You, young people.
Các bạn, các bạn trẻ.
Today, Jehovah desires the same for our young people.
Ngày nay, Đức Giê-hô-va mong muốn những người trẻ của chúng ta cũng như thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ young people trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.