용존산소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 용존산소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 용존산소 trong Tiếng Hàn.

Từ 용존산소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Oxy hòa tan, oxy hòa tan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 용존산소

Oxy hòa tan

oxy hòa tan

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
그러나 실제로는 처럼 행동해 왔다.
Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.
그런데도 산소는 결코 고갈되지 않으며, 대기는 “폐기” 가스인 이산화탄소로 꽉 차 버리는 일이 없습니다.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
대하서사시 수준이죠,
Đã có quá nhiều chuyện xảy ra giữa chúng tôi, John.
액체 산소야 뱉게 놔둬
Cứ để cô ấy nôn ra hết.
띠 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 맞게 될 것입니다.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
휴식중인 환자는 자기 혈액 속의 이용 가능한 산소의 25퍼센트만을 사용한다.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
넌 좋은 마음씨를 가지고 있어, 스노우.
Ngài có trái tim nhân hậu, Jon Snow.
1959년 1월, 레논의 쿼리뱅크 학교의 초기 멤버들은 그룹을 떠났으며 은 리버풀 예술 대학에 입학했다.
Tháng 1 năm 1959, những người bạn cùng trường với Lennon rời nhóm, còn bản thân cậu tới học tại trường Nghệ thuật thành phố Liverpool.
이런 방법으로 기병을 사용한 것이 드라고나드로 알려지게 되었다.
Sử dụng các kỵ binh bằng cách này gọi là sự khủng bố bằng kỵ binh.
캐이맨: 제 생각에는 그들과 모임을 가지는것은 힘들겠지만, 두세개의 거대하고 정말 잘 알려진 브랜드들을 만나는것은 확실히 추구할 가치가 있습니다.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
그리고,동시에, 산소가 풍부한 표면쪽의 물은 밑으로 내려가지 못하고 바다는 사막이 됩니다.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
그런데 당시 왕국 농장의 감독자인 부스가 설명하기를, 드라이 클리닝에 조금이라도 경험이 있는 사람은 나밖에 없다는 것이었다.
Nhưng anh John Booth, lúc ấy là giám thị của Nông trại Nước Trời, giải thích rằng tôi là người duy nhất có kinh nghiệm trong việc giặt khô.
나중에 보고 싶으면..
John, nếu anh muốn để sau hãy xem...
밀턴은 어떻게 해서 그와 같은 영향력을 갖게 되었습니까?
Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế?
그녀의 혈압을 올리기 위한 약을 처방했고 산소호흡기도 달았지요.
Họ đặt bà vào máy thông thở.
살아남은 남동생 과 함께 (13항 참조)
Với em trai sống sót là John (Xem đoạn 13)
o 이 그런 두려움이나 걱정에 맞서고 파티에 가지 않겠다고 한 결심을 충실히 지키는 데 있어서 무엇이 도움이 될 수 있는가?
o Điều gì đã có thể giúp John đương đầu với những nỗi sợ hãi hoặc lo lắng này và tiếp tục trung thành với quyết định của mình để không tham dự buổi tiệc?
앞서 언급한 튜마시는 이렇게 전합니다. “우리 아파트의 다른 주민들에게도 협회에서는 세척제와 소독제를 보내 주었는데, 동 전체를 깨끗이 청소하기에 충분한 양이었습니다.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
도르(야노시 도르)는 자신의 마지막 작별 편지에서 그리스도인 형제 자매들에게 슬퍼하지 말라고 당부하였습니다. 그는 이렇게 썼습니다.
Trong lá thư cuối cùng, anh Ján Žondor (János Zsondor) đã khuyên các anh em tín đồ Đấng Christ chớ nên đau buồn.
15분에는 심장에 산소가 부족해졌습니다.
Tại phút thứ 15 tôi chịu đựng sự thiếu hụt khí O2 cho tim.
허블 우주 망원경은 실제로는 130.4 nm와135.6 nm의 산소 원자 대기광을 관측한 것이다.
HST đã phát hiện thấy có sự phát quang của oxy nguyên tử tại các bước sóng ngắn 130,4 nm and 135,6 nm.
그런가 하면 폐에서 인체의 다른 부분들로 산소를 운반하는 일을 돕는 단백질도 있다.
Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể.
가족들이 어려움을 겪긴 했지만, 4년 뒤에 은 어머니가 솔트레이크시티에서 가족과 합류할 수 있도록 필요한 경비를 보냈습니다.
Mặc dù nỗi gian khổ của gia đình mình, bốn năm sau, John gửi cho mẹ mình số tiền cần thiết để bà có thể đến đoàn tụ với gia đình ở Salt Lake City.
그리고 의 아내는 그 자리에 올 수 없었습니다.
Vợ của anh không thể đến được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 용존산소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.