요정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 요정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 요정 trong Tiếng Hàn.

Từ 요정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiên, nàng tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 요정

tiên

noun

모든 여자 아이들이 공주나 요정 옷을 입고 오는 파티 말이에요.
Khi tất cả các cô bé đến như một công chúa hay một nàng tiên.

nàng tiên

noun

모든 여자 아이들이 공주나 요정 옷을 입고 오는 파티 말이에요.
Khi tất cả các cô bé đến như một công chúa hay một nàng tiên.

Xem thêm ví dụ

그들은 "지니어스"라는 것은 실제로 예술가의 스튜디오의 벽안에서 살고 있는 마술적인 신성한 혼, 즉 다시 말하자면 일종의 "도비" 집요정과 비슷한 것이라고 믿었으며 "지니어스"는 예술가가 일할때 몰래 벽에서 나와서 그들의 일을 도아주고 그 작품의 결과를 정해 준다고 믿었지요.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
그리고 그는 말했습니다. 아프리카인, 미국인, 아시아인, 유럽인 들에 대해, 그리고 그가 끔찍하다고 정의내린 노골적인 인종차별주의 자에 대해. 기본적으로 그가 좋아하지 않는 모든 사람도 포함한, 요정같은 상상속의 민속을 포함하며.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
요정의 나라의 여왕.
THE QUEEN Faerie.
새 정책에서는 성인용품, 성기능강화 식약품, 성인 채팅/만남 사이트, 룸싸롱, 요정, 키스룸, 휴게방 등 한국 내 성인 유흥업소 및 성인 유흥업소 구인구직 사이트를 홍보하는 광고가 모두 영구적으로 금지됩니다.
Chính sách này đã thay đổi thành cấm vĩnh viễn quảng cáo/trang web/sản phẩm có chủ đề dành cho người lớn ở Hàn Quốc, chẳng hạn như trang web đồ chơi tình dục, thuốc tăng cường khả năng tình dục, trang web trò chuyện/hẹn hò có chủ đề dành cho người lớn, dịch vụ vệ sĩ của Hàn Quốc (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Phòng nghỉ) và các trang web tìm kiếm việc làm dành cho người lớn.
(소녀3) 이게 제가 요정 놀이하는....
Em gái 3: Đây là giả định (chưa chắc chắn) của em.
O ́마음 요정'coachmakers 밖으로 소목 장이의 다람쥐이나 오래된 GRUB, 시간으로했다.
Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers.
크리처(Kreacher) 블랙 가문의 집요정이다.
Kreacher là gia tinh cho nhà Black.
우리는 모두 서양의 요정이라든지 님프에 대해서는 들어봤지만 인도밖에 사는 사람들은 그들과 비슷한 인도의 압사라스 요정에 대해서는 잘 모르죠.
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara?
다른 요정은 날아 다니는데요
Như các nàng tiên khác.
난쟁이 요정이 서 있는거 같거든.
Tôi tưởng anh là yêu tinh.
만일 제가 여러분을 보다가 다이얼을 돌려서 실제 사람들을 요정으로 바꾼다고 상상해보세요.
Bây giờ, tưởng tượng nếu tôi có thể nhìn tất cả các bạn và mang những người thực vào trong thế giới thần tiên này.
자, 여러분이 5살짜리 제 아이라면 여러분의 인터넷은 거의 대부분 강아지들과 요정들, 아니면 요정이 강아지를 타는 게 전부일 겁니다.
Nếu bạn là đứa trẻ 5 tuổi, Internet với bạn chứa đựng hầu hết là cún con và truyện thần tiên và tình cờ, truyện thần tiên cũng dẫn đến cún.
그는 뚱뚱한와 통통어요 - 오른쪽 유쾌한 오래된 요정;
Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ;
요정 세자매도 평화의 뜻으로 찾아왔다
Ngay 3tiên cũng đến để ban phước cho công chúa.
우리는 앞으로 독자들이 비디오 카메라 모드를 켠 iPad을 들고 집밖으로 나가면 증강현실을 통해 그들의 집밖에 있는 나무나 꽃 사이에서 애니메이트된 요정들이 나타나는 책을 만들 것입니다.
Trong quyển sách tiếp theo, chúng tôi dự định có một hoạt động tương tác mà bạn rút iPad ra với chế độ video bật và qua công nghệ hiện thực mở rộng, bạn thấy tầng yêu tinh động này xuất hiện trên một cây cảnh bên ngoài nhà bạn.
그녀는 요정 ́산파이며, 그녀는 모양에서 마노 - 돌보다 더 큰 끈다
Cô ấy là nàng tiên nữ hộ sinh và cô đến hình dạng không lớn hơn một đá, mã não
호그와트의 요리사들은 집요정으로, 모두 숙련된 요리사이며 다양한 종류의 요리를 만들어낸다.
Những gia tinh ở Hogwarts đều là những đầu bếp tài ba, và nấu một lượng dồi dào thức ăn cho mỗi bữa.
저는 그저 도망치고 싶었어요. 공중에서 제 몸의 위치를 파악할 수 없었기 때문에, 제가 거대하고 광대하게 느껴졌어요. 호리병에서 막 자유의 몸이 된 요정 지니처럼.
Bởi tôi không thể xác định vị trí cơ thể trong không gian, tôi thấy mình khổng lồ và bao trùm, như một vị thần mới được thả ra khỏi chai.
'요정들과 구두공' 이야기가 있습니다.
Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker).
이 소망과 관련해서 저는 여러분이 어렸을 때를 떠올려봅니다. 그리고 여러분 -- 여러분의 모든 친구들이 물어보죠. 만약 램프의 요정이 -- 이 세상에서 단 하나의 소원만을 들어준다면, 그건 뭘까요?
Tôi không thể ngăn mình nghĩ về điều ước này, cái điều mà khi chúng ta còn là những đứa trẻ và ban -- bạn bè của bạn hỏi bạn rằng nếu có một vị thần có thể ban cho bạn một điều ước duy nhất trên thế giới, bạn sẽ muốn điều gì?
요정왕이 이것에 대해 엄청난 값을 지불할거다.
Ta biết một tên vua Elf sẽ trả khá hậu hĩnh cho thứ này.
요정 대모시죠
Người là mẹ tiên đỡ đầu của con.
「난쟁이펭귄—오스트레일리아의 요정펭귄」(Little Penguin—Fairy Penguins in Australia)이라는 책은 이렇게 기술합니다. “어린 펭귄이 훌륭하게 작용하는 여러 가지 생리 기능들과 ··· 생존을 위한 본능만을 갖춘 채 장기간 머물게 될 바다를 향해 출발하는 것은 매우 놀라운 일이다.”
Sách Little Penguin—Fairy Penguins in Australia nhận xét: “Điều phi thường là chim tơ khởi hành những chuyến đi dài ngoài biển mà chỉ được trang bị với những bộ phận sinh lý tuyệt hảo... và những bản năng giúp chúng sống sót”.
이 시는 외로움에 대한 것입니다. 시의 화자 "나"는 어떠한 관계도 지속되지 않을 것이라고 느낍니다. 그리고 누군가에게 도움을 요청하는 것으로 보입니다. 그런데 "도움"이라는 단어에 다다라 "나"가 여러분을 마주하고, 여러분의 손을 잡는 부분에서는 오히려 선생님이나 요정 지니 같습니다. 아니면 적어도 시인은 그렇게 믿고 싶은 겁니다.
Đó là một bài thơ về nỗi cô đơn -- "Tôi" trong bài thơ cảm thấy không có liên kết nào tồn tại- và dường như đó là một lời cầu cứu cho đến khi bạn thốt ra từ "Cứu với", nơi "tôi" sẽ đối mặt với bạn, cầm tay bạn, giống như một người thầy hay một vị thần, hoặc ít nhất đó là điều đương sự muốn tin.
그리고 우리는 중국이라는 요정들도 가지고 있습니다.
Và chúng ta có những yêu tinh giúp việc như những người làm công ở Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 요정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.