요구사항 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 요구사항 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 요구사항 trong Tiếng Hàn.

Từ 요구사항 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yêu cầu, 要求, điều kiện cần thiết, điều kiện, nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 요구사항

yêu cầu

(requirement)

要求

(requirement)

điều kiện cần thiết

(requirement)

điều kiện

(requirement)

nhu cầu

(requirement)

Xem thêm ví dụ

또한 계정 관리자에서 계정의 변경사항, 오류 및 경고의 총 횟수를 조회할 수 있습니다.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
결제 수단과 관련된 제한사항을 알아보려면 허용되는 결제 수단을 참조하세요.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
이사야와 동시대의 사람인 미가는 이렇게 분명히 말합니다. “여호와께서 네게 요구하시고 계신 것은 다만 공의를 행하고 친절을 사랑하고 겸허하게 네 하느님과 함께 걷는 것이 아니냐?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
추가 문의 사항은 현지 세무 전문가와 상담하세요.
Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi.
그분께서는 여러분에게 적절하고 여러분의 필요 사항에 맞는 격려와 질책과 지시를 보내 주십니다.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
그 여자는 무엇이 요구되는지를 듣고 나더니, “당장 시작하겠습니다”라고 말하였습니다.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
일관된 경험을 위해 제품 데이터의 통화를 사용하는 국가의 가격 및 세금 요구사항을 따라야 합니다.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
불가능한 일을 하라고 요구받을 때, 진정한 밀레니얼 세대로서 순수한 교리에 기반을 둔 여러분은 신앙과 지칠 줄 모르는 끈기로 전진하고, 주님의 목적을 이루기 위해 자신의 능력으로 할 수 있는 모든 일을 기쁘게 행하실 수 있습니다.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
(고린도 첫째 7:19; 10:25; 골로새 2:16, 17; 히브리 10:1, 11-14) 사도들을 포함하여 그리스도인이 된 유대인들은, 율법 계약 아래 있었을 때 순종하도록 요구되었던 법들을 지킬 의무에서 해방되었습니다.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
하느님께서 지시하신 향 제조법에는 네 가지 향료를 혼합하는 것이 요구되었습니다.
Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương.
또한 사법행정권을 일선 판사들에게 되돌려줄 것을 요구하였다.
Các ngươi có trách nhiệm trả lại công lý cho người dân!
확실히, 장로는 자제를 행사하지 않는다면 이러한 요구 조건들에 달할 수 없을 것입니다.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
모든 트래픽 제공업체와의 협의에 도움이 되도록 작성했지만 목록의 내용 외에도 고려해야 할 사항이 더 있을 수 있습니다.
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
여호와께서는 우리에게 서로 용서할 것을 요구만 하시는 것이 아니라, 우리가 서로 용서할 것을 기대하기도 하십니다.
Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế.
수정사항을 제출하면 수정한 정보 옆에 있는 상태가 '검토중'으로 표시됩니다.
Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét".
요구 시간을 다할 수 있을지 확신이 서지 않는다면 목표 시간을 70시간으로 하고 한두 달 동안 보조 파이오니아 봉사를 해 보십시오.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
13 또 다른 사도인 ‘베드로’는 그처럼 하나님께 헌신하는 데 무엇이 요구되는가를 이렇게 설명하였읍니다.
13 Một sứ đồ khác là Phi-e-rơ nói chúng ta phải làm gì nếu muốn dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời:
그들은 이 기초 위에 유대교에 대한 새로운 제한 사항요구 조건을 세움으로, 성전이 없이도 거룩한 일상 생활을 하기 위한 지침을 마련하였습니다.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
(에베소 5:22, 33) 그러한 아내는 남편을 지원하고 그에게 복종하며, 불합리한 요구를 하기보다는 영적인 것들에 초점을 맞춰 생활해 나가는 면에서 남편과 협조합니다.—창세 2:18; 마태 6:33.
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
이 2가지 옵션의 정보는 모두 판매자의 위치에 따라 미리 입력되지만 드롭다운에서 사용 가능한 선택사항의 경우에는 직접 선택할 수 있습니다.
Cả hai tùy chọn này sẽ được điền trước dựa trên vị trí của bạn nhưng bạn có thể chọn bất kỳ tùy chọn nào có sẵn trong menu thả xuống.
사전 요구사항: 버전을 출시하기 전에 앱의 스토어 등록정보, 콘텐츠 등급, 가격 및 배포 섹션을 끝까지 작성했는지 확인하세요.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
15 피고에게는 어떠한 경우라도 평의회의 반수에게 모욕과 불공정을 방지해 줄 것을 요구할 권리가 있다.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
지역 대회 유의 사항
Những lời nhắc nhở về hội nghị địa hạt
개인 회원 또는 가족에 대한 기밀 사항이나 민감한 부분에 대해서는 토론 중에 다루지 않는다.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
하느님의 축복을 얻기를 바란다면 그분의 요구 조건과 일치하게 지체없이 단호한 행동을 취해야 한다.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 요구사항 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.