요도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 요도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 요도 trong Tiếng Hàn.
Từ 요도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ống đái, Niệu đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 요도
ống đáinoun |
Niệu đạonoun |
Xem thêm ví dụ
왼쪽에 보이는 것이 손상된 요도입니다. bên trái là 1 ống tiểu bị bệnh |
(ᄃ) 개복 수술은 전립선이 너무 커져서 요도를 통해 시술을 할 수 없을 때 사용한다. (c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn. |
(ᄀ) 경요도 전립선 절제술(TURP)을 사용할 경우, 의사는 요도를 통해 수술 도구(절제용 내시경)를 집어넣는데, 이 도구에는 조직을 절단하고 혈관을 봉합하는 고리 모양의 전자 기기가 붙어 있다. (a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu. |
가운데 보이는 바이오소재를 사용했죠 6개월 후, 오른 쪽에서 보이는 것처럼 요도가 말끔히 재생되었습니다. Chúng tôi dùng vật liệu sinh học ở giữa |
즉, 두 개의 신장 두 개의 요관 두 개의 요도괄약근 하나의 요도가 있습니다. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
요도를 통한 시술은 신체 외부를 절개해서 하는 종류의 수술에 비해 상처가 적다. Thao tác này ít nguy hiểm hơn là phẫu cắt bên ngoài. |
여기 왼쪽을 보시면 손상된 요도가 보입니다. Cơ chế hoạt động ra sao nhỉ? Bên trái đây là 1 ống tiểu bị bệnh |
전립선은 호두 모양의 분비샘으로서 방광 아래에 위치하여 요도를 둘러싸고 있습니다. (Xem hình vẽ khung chậu của người nam). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 요도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.