요충 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 요충 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 요충 trong Tiếng Hàn.

Từ 요충 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giun kim, giun đũa, sán kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 요충

giun kim

(pinworm)

giun đũa

sán kim

Xem thêm ví dụ

그처럼 해로와 육로를 끼고 있는 전략적 요충지였기 때문에, 데살로니가는 로마 제국의 중요한 교역 관문이었습니다.
Nắm được vị trí chiến lược cả về đường biển lẫn đường bộ, Tê-sa-lô-ni-ca từng là một trong những cửa ngõ thương mại của đế quốc La Mã.
사실 성서는 이 골짜기 평야의 전략 요충지인 므깃도를 (“므깃도의 산”을 의미하는) 아마겟돈이라는 하나님의 전쟁이 벌어질 장소에 대한 상징으로 사용한다.
Thật thế, Kinh-thánh dùng Mê-ghi-đô, một thành phố có vị trí chiến lược tốt nhất trong thung lũng đó, để tượng trưng nơi xảy ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn (có nghĩa “núi Mê-ghi-đô”) của Đức Chúa Trời.
전략적 요충지였기 때문에 므깃도와 주변의 골짜기에서는 지난 4000여 년간 많은 전투가 벌어졌습니다.
Do có địa hình chiến lược, Mê-ghi-đô và thung lũng kế cận đã chứng kiến nhiều trận chiến trong suốt 4.000 năm qua.
그 때문에 이 도시들은 비아 마리스 길을 통해 이스라엘의 중심부로 들어오려고 하는 적들을 저지하는 요충지였습니다.—사무엘 첫째 6:9, 12; 열왕 둘째 18:13-17.
Vậy các thành này là những cứ điểm ngăn chặn kẻ thù dùng Hải Lộ để xâm lăng nội địa Y-sơ-ra-ên.—1 Sa 6:9, 12; 2 Vua 18:13-17.
높이가 90미터 정도 되는 언덕에 자리잡은 전략적 요충지에서 사마리아는 거의 3년 동안 적을 효과적으로 물리칩니다.
Tọa lạc tại một vị trí chiến lược trên ngọn đồi cao khoảng 90 mét, Sa-ma-ri đẩy lui được kẻ thù trong gần ba năm.
또한 키티온은 전략적인 요충지에 자리 잡고 있었으므로, 페니키아 배들을 보호하기에 매우 유리하였습니다.
Vị trí chiến lược của Kition cũng là nơi ẩn náu tuyệt vời cho các tàu thuyền Phê-ni-xi.
그렇게 되어, 휴전 후 몇 시간 내에 일본의 중대 비행기는 인도차이나로부터 송클라 이륙장으로 날아갈 수 있게 되었고, 따라서 단거리로 말라야와 싱가포르의 전략적 요충지 공습을 수행할 수 있게 되었다.
Trong vòng vài giờ sau khi hiệp ước đình chiến có hiệu lực, các phi đội máy bay Nhật từ Đông Dương đã bay vào sân bay Songkla, cho phép họ thực hiện các cuộc không kích vào các căn cứ chiến lược tại Mã Lai và Singapore từ một khoảng cách ngắn.
유프라테스 강을 끼고 전략적 요충지에 자리 잡고 있던 고대 바빌론은 “고대 동양의 정치적·종교적·문화적 중심지”라고 일컬어졌습니다.
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”.
(이사야 13:19, 「신 미국 성서」) 불규칙한 모양으로 뻗어 있던 이 도시는 페르시아 만과 지중해를 잇는 무역로에 있던 요충지로서, 동양과 서양을 이어 주는 육상 및 해상 무역을 위한 상업 중심지 역할을 하였습니다.
Thành phố rộng lớn này nằm trên vị trí chiến lược dọc theo con đường thông thương từ Vịnh Ba Tư đến Địa Trung Hải, nên được dùng như trung tâm thương mại cho việc buôn bán giữa Đông và Tây theo đường biển và đường bộ.
(열왕 둘째 18:13, 14) 그는 세펠라에 있는 전략적 요충지인 라기스를 비롯하여 유다의 46개 도시를 함락시켰습니다.
(2 Sử 18:13, 14 [2 Vua 18:13, 14]) Hắn xâm chiếm 46 thành của Giu-đa, kể cả thành La-ki, nằm trong vùng đồng bằng có lợi thế cho chiến lược.
신나치 정권은 전략적 요충지를 폭발하고 나이지리아를 집어 삼키려 합니다. 이 음모는 나이지리아 판 제임스 본드이자 유태인 나치헌터인 코요테 윌리암스에 의해 좌절되고 맙니다.
Và họ đã định thổi phồng những mục tiêu chiến lược và kiểm soát toàn quốc, và họ đã thất bại bởi James Bond người Nigeria tên là Coyote Williams, và thợ săn phát xít người Do Thái.
미초아칸 주는 지리적으로 전략적인 요충지에요. 왜냐하면 그 주에는 멕시코에서 가장 큰 항구 중에 하나가 있어서 멕시코 중앙으로 향하는 직항로가 있기 때문입니다. 그 후에는 미국으로 향하는 직항로로 이어지거든요.
Michoacán là một bang có vị trí địa lí chiến lược vì nó có một trong những cảng lớn nhất của Mexico, và có đường thẳng đến trung tâm Mexico, từ đó sẽ cho bạn tiến thẳng vào Mỹ.
고대의 므깃도는 이스라엘 북부에 있는 비옥한 이스르엘 골짜기의 서쪽 부분이 내려다보이는 전략적인 요충지에 자리 잡고 있었다.
Mê-ghi-đô xưa là một yếu địa, trông về phía tây thung lũng phì nhiêu Gít-rê-ên, thuộc miền bắc Y-sơ-ra-ên.
에돔 사람들은 험준하고 높은 산간 지방과 깊은 산골짜기로 이루어진 천혜의 요충지에 살았기 때문에 주제넘게도 자신들이 안전하다고 생각하는 자기 기만에 빠졌을지 모릅니다.
Vì sống nơi vùng đồi núi lởm chởm với những khe núi sâu tạo nên địa thế thuận lợi về chiến lược, có lẽ dân Ê-đôm nghĩ rằng mình được che chở và an toàn.
따라서 그 도시는 전략적 요충지인 것입니다.
Do đó, thành này ở vào địa điểm chiến lược.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 요충 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.