의사소통 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 의사소통 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 의사소통 trong Tiếng Hàn.

Từ 의사소통 trong Tiếng Hàn có nghĩa là giao tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 의사소통

giao tiếp

모든 해양 포유동물들은 소리를 이용하여 의사소통을 합니다.
Mọi sinh vật biển dùng âm thanh để giao tiếp.

Xem thêm ví dụ

때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간듯 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
그분은 우리와 의사 소통을 하시는 분이다.”
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
그러나 환자가 의사의 처방에 따르지 않을 경우, 환자의 병을 의사의 탓으로 돌릴 수 있겠습니까?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
(10) 점점 더 많은 의사들은 여호와의 증인을 위해 기꺼이 어떻게 하고 있으며, 결국 무엇이 모든 환자에게 사용하는 표준 치료법이 될 수도 있습니까?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
6 우리는 좋은 소식에 관해 사람들과 말로 의사 소통을 하기 위해, 독단적으로 말하는 것이 아니라 그들과 추리하기 위해 준비하지 않으면 안 됩니다.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
그의 상태가 심각했고 일부 의사들은 그의 생명을 구하려면 수혈이 필요하다고 생각했지만, 의료진은 그의 뜻을 존중할 생각이었습니다.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
그리고 이야기는 또한 의사는, 환자를 해치지 않는 환자를 돕는 사람이라는 의사들의 자기 변호로 이어졌습니다.
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu.
여호와께서는 우리의 마음에 무엇이 있는지 다 알고 계시기는 하지만, 우리에게 자신과 의사소통을 하도록 권하십니다.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
그러므로 모국어만큼 유창하게 말하지 못한다고 한탄할 것이 아니라, 이미 배운 말을 사용해서 분명하게 의사소통하는 데 열중하십시오.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
의사가 방문을 할때쯤엔, 키, 몸무게, 집에 음식이 있는지,
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
계속 원활한 의사 소통을 유지하기 위해, 아내들은 기꺼이 어떻게 하지 않으면 안 됩니까?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
으뜸가는 의사, 예수 그리스도께서는 “나라들을 치료하는데” 자신의 대속 희생의 가치를 적용하실 것이다.
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
3 에덴에서 반역이 있었는데도 불구하고, 여호와께서는 인간 피조물들과 계속 의사소통을 하시면서 지식을 알려 주셨습니다.
3 Dù có cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục liên lạc với loài người.
아기가 처음으로 부모와 의사 소통을 한 일은 참으로 즐거움을 주는 좋은 소식이다.
Tiếng nói đầu tiên của trẻ con quả thật là tin vui đem đến bao thích thú.
3 여호와와 정기적으로 의사소통하는 것은 그분께 가까이 가는 데 필수적인 요소입니다.
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.
지난 몇년동안, 우리는 의학에 대한 깊은 위기감을 느꼈습니다, 그것은 의사가 되었을 때, 사람들에게 어떻게 잘 해줄 것인가가 아니라 의료비용을 생각하는 비정상적인 생각 때문입니다.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
YouTube에서 내 단체의 동영상을 공유하여 후원자, 자원봉사자, 기부자와 더 적극적으로 소통하세요.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
예를 들어, 한때 의사들은 살아 있는 병아리를 둘로 쪼개 그것을 환자의 가슴에 얹어 놓음으로써 폐렴을 치료할 수 있다고 믿었습니다.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
교도소의 담이나 독방도 우리가 하늘에 계신 인자하신 아버지와 의사소통하지 못하게 막거나 동료 숭배자들과 누리는 연합을 깨뜨릴 수 없다는 것을 기억하십시오.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
"우리가 만들어 낸 변화를 보세요" 이제는 기술의 발전으로 컴퓨터를 통해 커뮤니케이션을 할 수 있는 새로운 방식으로 인해 이 아이들이 전세계 다른 곳의 아이들과 소통하고 있습니다.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
미국에만 말하지 못하는 사람이 250만이나 됩니다. 그들 중 많은 사람들은 컴퓨터화된 기기를 이용하여 의사 소통을 합니다.
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
내과의사가 병인을 알 수 없는 질환을 치료하는 데 애를 먹듯이 해양 미생물에 대한 더 나은 이해없이 해양생태계를 복원하는 것은 그만큼 힘들 것입니다.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
의사결정을 하려고 하는 저같은 의사를 위해서는 쓸모없는 전무한것보다 더 낫다는 것을 보여주는 데이터를 가지면 누구든 자격증을 받아서 자신의 약을 시장으로 가져갈 수 있습니다
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 의사소통 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.