yırtık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yırtık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yırtık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yırtık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rách, rách tươm, xé, rách bươm, rách rưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yırtık

rách

(ragged)

rách tươm

(tattered)

(rip)

rách bươm

(tattered)

rách rưới

(ragged)

Xem thêm ví dụ

Ross'un gömleği yırtık.
Áo của Ross rách te tua.
Tıpkı kelebeğin kozasından çıkışı gibi o küçük yırtık büyüyüp gelişecek ta ki sizi komaya sokana kadar.
Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê.
Geri öde, ben de memnuniyetle yırtayım.
Trả tiền lại đi, rồi em sẽ xé nó
Bir daha asla yırtık ayakkabılar giymeyeceğim
Anh thề không mang giày rách nữa!
Akciğerindeki yırtık, tekrar açılmış olmalı.
Vết rách trong phổi bị toác ra rồi.
Kenarındaki yırtık, paranın değerini düşürmediği gibi, kusurların da senin Tanrı’nın gözündeki değerini düşürmez
Tờ tiền không bị mất giá trị chỉ vì vết rách, bạn cũng không bị mất giá trị trước mắt Đức Chúa Trời chỉ vì sự bất toàn của mình
Ve düşünüyorum ki, bence bu felaketin anlamını, dünyamızı yırtan bir deliğe şahitlik etmeyi, ve aylarca, günde 24 saat canlı olarak televizyondan dünyanın içindekilerin ileriye doğru taşkınlık halinde olduğunu tam olarak anlamlandıramadık.
Tôi nghĩ điều đó chính là việc chúng ta chưa hoàn toàn nhìn nhận đúng đắn ý nghĩa của thảm họa này, hậu quả ra sao khi có một lỗ thủng trên thế giới của chúng ta, và nó có ý nghĩa gì khi chúng ta đang theo dõi trực tiếp trên TV nguồn tài nguyên từ lòng trái đất tràn ra 24 giờ một ngày hàng tháng trời.
Yırtık veya lezyon görmüyorum.
Không thấy chỗ rách hay tổn thương nào cả.
Grete, " Gregor yine karanlıkta iken kadınlar tarafından yakın birbirine karışmış ise yırtık veya çok gözlü kuru, masada baktı.
Grete ", và khi Gregor một lần nữa trong bóng tối, trong khi gần phụ nữ trộn lẫn nước mắt của họ, hoặc khá khô mắt, nhìn chằm chằm vào bàn.
# Bas yağın üstüne yırtık bezleri
♪ Cắt mảnh vải, đạp lên dầu
Eskimiş çantalar veya yırtık ve buruşuk Mukaddes Kitaplar da insanları gökteki Krallık mesajından uzaklaştırır.
Các cặp sách nếu quá cũ và các Kinh-thánh nếu có các trang giấy rách góc hoặc dơ bẩn cũng làm giảm sự chú ý đến thông điệp Nước Trời.
İsa sonra şu iki örneği verdi: “Hiç kimse eski giysiye çekmemiş yeni kumaştan yama yapmaz; çünkü yeni kumaş çekince bütün kuvvetiyle eski giysiden kopar, yırtık daha da kötü olur.
Tiếp theo, Chúa Giê-su nêu lên hai minh họa: “Không ai vá miếng vải mới vào cái áo cũ, vì miếng vải mới sẽ co lại và kéo căng áo, khiến chỗ rách càng rách thêm.
Yoğun çalışan yaklaştı, Basamaklar, kapı, şiddetli açık itti, ve Marvel oldu ağlayan ve dağınık, şapkasını gitti, aceleye açık yırtık paltosunu boyun, bir konvulsif açın ve kapıyı kapatmaya çalıştı.
Bước chân đến gần, chạy nặng nề, cánh cửa bị đẩy mở dữ dội, và Marvel, khóc và nhăn nhíu, mũ đi, cổ áo khoác của anh bị rách mở, xông vào, một biến co giật, và cố gắng đóng cửa lại.
Akşamları yangın yuvarlak oturdu, Martha ve annesi dikili vardı yırtık pırtık elbiseler ve önerilir çorap ve Martha yamaları hakkında söylemişti küçük kız ve Hindistan'dan gelmişti o değildi kadar Martha " siyahlar " dediği bütün hayatı boyunca bekledi olmuştu kendi çorap koymak için biliyorum.
Vào buổi tối, họ đã có tất cả ngồi quanh ngọn lửa, và Martha và mẹ cô đã khâu bản vá lỗi trên quần áo bị rách và vớ vá và Martha đã nói với họ về cô bé đến từ Ấn Độ và người đã được chờ đợi trên tất cả các cuộc sống của mình bởi những gì Martha gọi là " người da đen " cho đến khi cô không biết làm thế nào để đưa vào vớ của riêng mình.
Bununla birlikte, bir darbe ağtabakayı belirli bir bölgede zayıflatacak bir hasara ya da ufacık bir yırtık veya deliğin açılmasına neden olabilir.
Tuy nhiên, một cú đánh có thể gây thiệt hại, làm võng mạc yếu đi chỗ nào đó hoặc làm rách hay đâm lủng một lỗ nhỏ li ti.
İnsanlar yıllardır yırtık kot alıp giyiyor.
Mọi người vẫn mua và mặc jeans rách trong nhiều năm.
Bu dışarıya gösteriş amacıyla olmamalıydı, çünkü Yehova şöyle devam etti: “Esvabınızı değil yüreğinizi yırtın.”—Yoel 2:12-15.
Đây không phải là một việc làm hình thức, vì Đức Chúa Trời nói tiếp: “Hãy xé lòng các ngươi, và đừng xé áo các ngươi” (Giô-ên 2:12-15).
100 liralık bir banknotun olduğunu düşün. Kenarında küçük bir yırtık var.
Hãy thử tưởng tượng, bạn có tờ 500.000 đồng bị rách chút xíu.
Dönüşte, Nauls, MacReady ile arasını açarak ondan kaçar ve bulduğu yırtık kıyafet yüzünden MacReady'nin değişim geçirdiğini düşünür.
Nauls cắt đuôi MacReady trên đường quay trở về, anh ta cho rằng MacReady đã bị đồng hóa vì đã tìm thấy một phần chiếc áo còn lại có tên MacReady trên đó.
Ve burada, arka baldırım boyunca da bir yırtık var.
và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau.
Eski, yırtık bir kot pantolon.
Uh, là mấy cái quần bò cũ. Tôi nghĩ thế.
İngiliz din adamına kötü oldu ve o hemen hemen hepsi aynı yaş ve beş çocuk babasıydı yırtık pırtık elbiseler giyerdi ve her zaman her oyuncaklar kavga ve kapkaç diğer.
Các mục sư tiếng Anh đã được người nghèo và ông đã có năm đứa con gần như tất cả cùng độ tuổi và họ mặc quần áo tồi tàn và luôn luôn cãi nhau và giật đồ chơi từ mỗi khác.
Onlar, Gilgal’daki İsrail’in ordugâhına azık olarak sadece kuru ve küflü ekmek, yırtık pırtık eskimiş çuval ve şarap tulumları taşıyan, yıpranmış ve yamalı çarık ile esvaplar giyen adamlar gönderdiler.
Họ gởi đến trại quân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh một phái đoàn mang theo lương thực khô chỉ còn những miếng vụn, với bao cũ, bầu rượu cũ rách vá lại, mặc quần áo cũ mòn và chân mang giày cũ vá.
Eşyalarının arasında yırtık bir resim buldum.
Tôi tìm thấy 1 nửa bức ảnh trong di vật của cô ấy.
Ayrıca, Aaron Brown'ın sağ ön deltoidinde polislerin kolları arkasında yere atmasından kaynaklanan yırtıklar vardı.
Thêm nữa, Aaron Brown bị tét hoàn toàn bó cơ delta trước bên phải từ lúc cảnh sát vật anh ta xuống mặt đất với cánh tay đang bị bẻ ra sau lưng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yırtık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.