影响 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 影响 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 影响 trong Tiếng Trung.

Từ 影响 trong Tiếng Trung có nghĩa là hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 影响

hiệu ứng

noun

它对生物学的影响起码牵涉了半个地球。
Các hiệu ứng sinh học gây ảnh hưởng trong phạm vi bán cầu.

Xem thêm ví dụ

这个观点简直绝了,这就是我在找寻的那个安全距离 这就是让人免受作品成败影响的心理保护机制
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
如果您尝试使用以数据为依据的归因模型或除了最终点击归因以外的其他新归因模型,建议您先测试该模型并观察投资回报率受到的影响
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
甚至我们谈论婚姻时 我们的语言都会对我们有影响
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
撒但给逐出天上,对地球所生的影响是有目共睹的。(
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
□ 我们属灵的眼若保持单纯,这会对我们有什么影响?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
提摩太后书3:13,14)鉴于你所吸收的一切资料或多或少会影响你,因此,你必须“知道你是跟谁学的”,好确定这些人是以你的最大福利为念,而不是只为他们自己的利益着想。
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
据萨金特说,一个例子是奋兴布道家的主张以及地狱永火的威胁对人所生的影响
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
罗马书5:12)除了带来死亡,罪还损害了我们跟创造主的关系,也对我们的身体、思想和情绪造成不良的影响,于是人类的情况就像那所失修的房子一样,百孔千疮。
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
可是,犹大的大部分地方却看来没有因波斯的讨伐行动而蒙受影响
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
11. 中央长老团决定外邦信徒要不要受割礼时,并没有受什么因素影响? 什么表明他们的决定蒙耶和华赐福?
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
乙)关于亚当犯罪所造成的影响,圣经的应许怎么说?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
如果他们画出的脸都差不多, 那么我们就能比较确信, 他们各自的文化背景 并没有影响到他们的画。
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
他认为这只是一种娱乐,他并没受到不良的影响
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
基督从属天的宝座上指挥这件工作进行,直至如今,你个人亦受到影响
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
这个例子表明,教养的微妙影响足以使丈夫和妻子对事物各抱各的看法。
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
何以它对犹太教产生这么重大的影响?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
祷告能够对人产生有益的影响,给人所需的指引。
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.
我们无视别人的想法,就跟基督的教训不一致了;再者,我们也绝不想自己的言词或行为对别人产生破坏性的影响。(
Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ.
在这段期间,英国尤其深受圣经所影响。 上至君王,下至耕田童子,都熟读圣经的故事和教训。
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này.
开发进度受开发团队规模及其经验水平的影响
Các tiến trình phát triển bị ảnh hưởng bởi kích thước của nhóm phát triển và mức độ kinh nghiệm giữa họ.
后来我们获悉,美莉姨姨也作了一个对自己有重大影响的决定。
Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa.
蝗虫之灾对犹大造成什么影响?
Tai vạ cào cào gây ra hậu quả nào cho Giu-đa?
这份报章还指出,“到了2020年,适婚男子的人数将比适婚女子多出大约三千万”,而这个巨大的差距将会“影响社会的安定”。
Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”.
因此,敬畏上帝的心在两方面对我们有重大影响:我们对上帝的态度,以及我们对他所恨恶的行为有什么态度。
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
20世纪最为成功的 国际环境保护条例, 蒙特利尔法案 旨在联合世界各国以保护我们的星球免于 受到当时在空调,电冰箱和其它冷却设备中 广泛使用中的 臭氧破坏化学物的影响
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 影响 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.