応募 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 応募 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 応募 trong Tiếng Nhật.
Từ 応募 trong Tiếng Nhật có nghĩa là đăng ký,ứng tuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 応募
đăng ký,ứng tuyểnverb (おう ぼ [1] [0] 【応募】 ( 名 ) スル 募集に応じること。 「懸賞に-する」) |
Xem thêm ví dụ
トレーシーはテレビ番組 「トゥデイ・ショー」が募集した 仕事復帰がなかなか できない人によるエッセーに 応募しました Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn. |
電子メールで応募。 Tiếp thị qua email. |
2012年8月には,登録証1万9,926枚を割り当てる抽選に約105万人が応募した。 当選者は応募者53人に1人,ということになる。 Tháng 8 năm 2012, khoảng 1.050.000 người tham gia xổ số để được cấp giấy đăng ký. Nhưng qua đó, chỉ có 19.926 người được cấp, nghĩa là 1/53 người tham gia đạt ý nguyện. |
彼はその仕事に応募し、採用された。 Anh ấy đã ứng tuyển công việc đó, và đã được nhận vào làm. |
ある若い女性が,良い友達が働いている店の店員に応募しましたが,採用されませんでした。 Một thiếu nữ đi xin việc làm tại một cửa hàng là nơi một người bạn tốt bụng đang làm. |
しかし今では 再就職者を想定した プログラムが 発展しているだけでなく そういったプログラムは 履歴書に空白期間がないと 応募できないのです Nhưng bây giờ, không chỉ các chương trình được phát triển thích hợp cho đối tượng này, mà bạn thậm chí không thể nộp đơn cho chúng, nếu bạn không có một khoảng nghỉ trong lý lịch. |
コンテストは大きな反響を呼んでその後も実施され,応募作品をもとに本も出版されました。 Cuộc thi được nhiều người ưa thích đến nỗi ngân hàng tổ chức thêm một cuộc thi khác. Sau đó, người ta đã in sách dựa trên những lá thư tình. |
(テッド)でも結局 ミルウォーキーの芸術委員たちは 応募作の中に 街に掲げる価値を 持つものはないと結論づけたのです TK: Nhưng cuối cùng, các thành viên Ban Nghệ Thuật Milwaukee quyết định không mẫu thiết nào xứng đáng làm lá cờ mới của thành phố. |
考えてみれば,その人自身もそこに応募する必要があったに違いありません。 ですから,あなたの気持ちが分かるのです。 Suy cho cùng, có thể trước đây ông ta cũng đi xin việc, vì thế ông ta biết tâm trạng của bạn. |
在学中、「ナショナル・ヒストリー・デイ」のビデオドキュメンタリーコンテストに、「ハンガリーでの矛盾」という、ホロコーストの前・中・後のハンガリーに住むユダヤ人に関する10分間の作品で応募した。 Trong thời gian học tại Greenwich High School, Braun tham gia một cuộc thi video tư liệu cho Ngày Tôn Vinh Lịch sử Toàn Quốc với một đoạn phim 10 phút có tiêu đề Xung Đột của Người Hungary về những người Do Thái ở Hungary trước, trong, và sau cuộc thảm sát Holocaust. |
何百もの応募がありました Thế đấy, có hàng trăm ý tưởng. |
今回はIBMの応募した案が条件を満たしていると思われた。 Lần này công ty IBM đã đưa ra một đề xuất có thể chấp nhận được. |
朝鮮の人たちは番組に応募し,セザールは養父母のもとを離れました。 Những người dân Hàn Quốc phải tham gia vào chương trình do đài truyền hình phát sóng, còn Cézar phải rời bỏ cha mẹ nuôi của cậu. |
2014年の『ナショナル・ジオグラフィック』(National Geographic)誌の写真コンテストには,150か国以上のプロと熱心なアマチュアカメラマンから,9,200通の応募がありました。 Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
応募者は30歳未満でなければならない。 Ứng viên phải dưới ba mươi tuổi. |
応募した先で面接を受けられない場合にも,カードを置いてきます。 はがきほどの大きさが適当でしょう。 カードには,氏名,住所,電話番号,Eメールアドレスなどのほかに,技能や実績を手短に書くことができます。 Nếu không được một công ty nào đó mời phỏng vấn, hãy để lại một tờ giấy dày khổ nhỏ—tốt nhất là với kích thước 10cm x 15cm—đề tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ E-mail và vài dòng tóm tắt về kỹ năng và những thành quả của bạn. |
ちょうどその頃 私は中国国営テレビの 初めての公開オーディションで 審査を受けていました 女子大生が1,000人応募していました Trong thời gian đó tôi đi thử giọng -- đợt thử giọng lần đầu công khai của đài truyền hình quốc gia Trung Quốc -- với một nghìn những người tốt nghiệp đại học khác. |
それは,エコノミスト誌(英語)によれば,「不快」なことだが,「昔からあるように,女性職員が美人の応募者を嫉妬して差別した」のである。 Tờ Economist giải thích lý do “đáng buồn nhưng có thật” đằng sau tình trạng này là “lòng đố kỵ khiến phụ nữ phân biệt đối xử với các ứng viên xinh đẹp”. |
アンジェリーナはこの学校へ応募して来ましたが 入学の基準を満たしていませんでした Angeline tới xin vào trường, và em không đạt tiêu chí nào của chúng tôi. |
ヒロインオーディションには2512人が応募した。 Số lượng ứng viên cho buổi thử giọng nhân vật nữ chính lên đến 2512 người. |
要求される事柄は会社によって異なるので,応募するたびに履歴書や職務経歴書の内容を調整する必要があるでしょう。 Vì nhu cầu của mỗi công ty mỗi khác nên bạn có thể phải điều chỉnh bản lý lịch cho phù hợp với mỗi nơi. |
志望せずにはいられない気持ちから私は応募しました」。 Vì thấy tâm thần thúc đẩy để tự trình diện, tôi tình nguyện chấp nhận nhiệm vụ”. |
応募者は1冊の本に基づいて手紙を書くことになっていました。 Các thí sinh phải viết một lá thư dựa trên một quyển sách. |
トレーシーが探していたのは 財務や会計の仕事でした そして 9ヶ月間 探し続けました インターネットで とても熱心に探しては 応募しましたが うまくいきませんでした Cô ấy tìm kiếm các công việc tài chính hay kế toán, và mất khoảng 9 tháng kiên nhẫn tìm kiếm các công ty trực tuyến và nộp hồ sơ nhưng chẳng hề có hồi âm nào. |
服装や身だしなみがきちんとしていると,応募先の雇い主は,あなたが自分に誇りを持っており,仕事にも誇りを持つ人だと考えます。 Đầu tóc và quần áo gọn gàng chứng tỏ cho người chủ biết bạn là người có lòng tự trọng và nhờ thế có lẽ họ sẽ nghĩ bạn cũng hãnh diện về công việc của mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 応募 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.