引導員 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 引導員 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 引導員 trong Tiếng Trung.

Từ 引導員 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dẫn, ống dẫn sóng, người chỉ chỗ ngồi, đưa, hướng dẫn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 引導員

dẫn

(guide)

ống dẫn sóng

(guide)

người chỉ chỗ ngồi

(usher)

đưa

(usher)

hướng dẫn viên

(guide)

Xem thêm ví dụ

然而,將近5,000名童軍成另外在鄰近里奇蒙的老鹿公園(英语:Old Deer Park)露營。
Tuy nhiên, khoảng 5.000 trong số các Hướng đạo sinh đã cắm trại ở Công viên Old Deer (Nai già) lân cận thuộc Richmond.
我们的家接待过许多周游传道,成了他们的落脚点。
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
有些传道虽然无法做辅助先驱,却经常用更多时间从事外勤服务。
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
上文提及的海外传道夫妇,已经找到这些问题的真确答案,而你也同样能找到答案。
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
有些传道起初对于上门探访商业人士感觉有点害怕,但作过几次探访后,他们发觉在商业地区传道既有趣味,又富于成果。
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
10 在丹麦的哥本哈根,一小群传道在火车站外面的街道作见证。
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
传道最高数目:6万零854
SỐ NGƯỜI RAO GIẢNG CAO NHẤT: 60.854
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
• 海外传道和其他在海外服务的人作出了什么贡献?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
1957年,王国传道增加至75人的高峰。
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
切羅基國成人數達三十萬,是聯邦認證的五百六十七個部落中規模最大的部落。
Xứ Cherokee, với chừng 300.000 thành viên, có dân số lớn nhất trong số 566 bộ tộc được chính phủ liên bang công nhận tại Hoa Kỳ.
1970年代后期,IBM(以及其它類似企业组织)的研究人顯示,大多数正交尋址模式基本上已被程式所忽略。
Những năm cuối của thập niên 1970, các nhà nghiên cứu của IBM (và cả một số dự án khác) đã chứng minh rằng phần lớn các phương pháp đánh địa chỉ trực giao thường bị các chương trình bỏ qua.
依韓國法律規定,開發人在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
根据上述录的律法,一个成年人如果致胎儿死亡就要以命偿命,可见胎儿的生命在上帝眼中极为宝贵。
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
在申辦過程中,ATP宣布,義大利網球協會將和意大利國家奧林匹克委會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球舉辦新的ATP賽事。
Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World.
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸機,圖波列夫的設計領了當時及期後多年來大型軍用和民用飛機的開發。
Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự.
未經 Google 明確允許而擅自變更或修改裝置,可能會致使用者喪失操作裝置的權利。
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
这使我成为海外传道的目标迈进了一步。
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
」8時37分08秒,聯合航空175號班機的機組人確認AA11的位置和方向。
Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay.
雷纳托很感激耶和华为他所做的一切,于是在2002年受浸,次年更成为全时的传道
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
过了不久,迈克尔成为未受浸传道
Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm.
海外传道到海外地区教人跟从耶稣的教训,他们就要按照金规而生活。
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
33 预先作出计划,成效更好:社方鼓励传道每周拨出时间回访住户。
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
展示邀请单,说明传道可以怎样善为运用。
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
我是唯一可以和空服说话的人
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 引導員 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.