yıkamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yıkamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yıkamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yıkamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giặt, rửa, tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yıkamak
giặtverb Hava güneşliyken çamaşır yıkamak zorundayım. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
rửaverb Yemekten önce onun kirli ellerini yıkadı. Anh ấy rửa đôi tay bẩn của con bé trước khi ăn. |
tắmverb Bu nedenle vücudumuzu, giysilerimizi ve yiyeceklerimizi onunla yıkıyoruz. Vậy chúng ta dùng nước để tắm gội, giặt giũ, ngay cả rửa thức ăn. |
Xem thêm ví dụ
Kirlettiğim bulaşığı yıkamaktan nefret ediyorum. Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm. |
Hava güneşliyken çamaşır yıkamak zorundayım. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
Bir makineyi tişörtler diğer makineyi pantolonları yıkamak için mi kullanmalıyım? Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không? |
Elleri su ve sabunla yıkamak hastalıkları önleyebilir, hatta hayat kurtarabilir. Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống. |
En şok edici yanı ise, trahom'u kapmaktan kaçınmak için yapmanız gereken tek şeyin yüzünüzü yıkamak olması: ne ilaç, ne hap, ne de iğne. Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
İyi temizlik alışkanlıkları arasında yemek yemeden ya da bir yiyeceğe dokunmadan önce, tuvaletten çıkarken ve bir bebeğin altını temizleyip değiştirdikten sonra elimizi sabunla yıkamak vardır. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé. |
Para ne kadar iyi olsa da yabancı bir ülkede gün boyunca ölü yıkamaktansa Tiền thì tốt đẹp đấy, nhưng phải tắm rửa xác chết cả ngày dài ở ngoại quốc... |
Sen odaya girer girmez onların yaptıkları vücudunu ve kafanı güzelce yıkamak. Điều họ làm khi ta vừa bước vào phòng, là tắm gội cho ta thật kỹ. |
Çünkü gözü yıkamak, zararlı madde ve bileşikleri uzaklaştırmak için büyük miktarlarda sentezlenir ve sıvı tabakası mikroorganizmaları durdurmak için daha fazla antikor taşır. Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập. |
Onu günün geç saatlerinde yıkamak hoşuma gidiyor. Tôi thích lau chiếc xe vào cuối ngày. |
Odamız birçok defa buz gibi olurdu, sabahları yüzümüzü yıkamak için testideki suyun üzerindeki buzu kırmalıydık.” Chúng tôi thường phải chấp nhận ở trong một căn phòng lạnh giá. Mỗi buổi sáng, chúng tôi phải đập vỡ đá trong vại ra trước khi có thể rửa mặt”. |
Bulaşık yıkamaktan nefret edersin. Anh ghét rửa bát đĩa cơ mà nhỉ. |
Çoğu kez, sabahtan akşama kadar bu istasyonlarda su doldurmak ve giysilerimizi yıkamakla meşgul oluyoruz. Tuy nhiên, để ngừa bệnh, chúng tôi vẫn cố gắng nấu nước trước khi uống. |
□ Ev işleri: 17 yaşındaki Burak yalnız yaşama fikrini düşündüğünde, gözünü en çok korkutan şeyin çamaşır yıkamak olduğunu söylüyor. □ Kỹ năng làm việc nhà: Brian, 17 tuổi, cho biết điều bạn ấy sợ nhất khi ra ở riêng là phải tự giặt quần áo. |
Eve gelen misafirlerin ayaklarını yıkamak nazik bir davranıştı. Rửa chân cho khách đến nhà thăm là sự đón tiếp tử tế. |
Onlar yemek hazırlamak ve elbiselerini yıkamak gibi işlerde İsa’ya yardım etmiş olabilirler (Luka 8:1-3). Họ có thể cũng đã giúp nấu ăn và giặt quần áo cho ngài.—Lu-ca 8:1-3. |
Bu bize arabayı yıkamak için yeterince zaman kazandırır. Chúng ta có đủ thời gian để rửa xe. |
Mademki ben Rab ve Muallim olduğum halde, ayaklarınızı yıkadım, siz de birbirinizin ayaklarını yıkamağa borçlusunuz. Vậy, nếu ta là Chúa là Thầy, mà đã rửa chân cho các ngươi, thì các ngươi cũng nên rửa chân lẫn cho nhau. |
Şimdi bir de arabayı yıkamak zorunda kaldık! Giờ chúng ta phải đi rửa xe rồi! |
Uyumak, yemek pişirmek ve giysilerimizi yıkamak için küçük teknemizde fazla yer olmasa da idare ediyorduk. Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được. |
Düğün gününün sevincinden sonra günlük yaşam çarkı dönmeye başlar: Erken kalkmak, işe gitmek, alış-veriş yapmak, yemek pişirmek, bulaşık yıkamak, temizlik yapmak v.b. Sau những vui sướng trong ngày cưới, thì tiếp đến là sinh hoạt bình thường hàng ngày: dậy sớm, đi làm việc, mua sắm, làm bếp, rửa chén bát, lau chùi nhà cửa, v.v... |
Elleri sabunla yıkamak, hepimizin kanıksadığı bir alışkanlık, ishali yarı yarıya, solunum yolu enfeksiyonlarını ise üçte bir azaltabilir. Rửa tay bằng xà phòng một thói quen chúng ta đã có từ lâu có thể giảm bệnh tiêu chảy đi một nửa có thể giảm một phần ba ảnh hưởng của viêm phế quản |
Yiyecek arayarak geçen bir sabahtan sonra yelken kuşları tüylerini yıkamak ve su içmek için buraya gelirler Sau một buổi sáng chinh chiến trên biển, loài chim chiến tới đây để kì cọ bộ lông, chao cánh và uống nước. |
Tek çözüm, lokomotiften sıcak su buharı vererek trenin önündeki rayları yıkamaktı. Giải pháp duy nhất là dùng nước nóng lấy từ đầu máy xe lửa để rửa sạch đường rầy phía trước xe lửa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yıkamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.