一席之地 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 一席之地 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一席之地 trong Tiếng Trung.
Từ 一席之地 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chỗ thích hợp, hốc tường, ní cè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 一席之地
chỗ thích hợp(niche) |
hốc tường(niche) |
ní cè(niche) |
Xem thêm ví dụ
所以,只要你愿意下旷野去,到我父亲那里,在我们之中,你一定有一席之地。 Vậy nên, nếu anh bằng lòng đi xuống chỗ cha tôi trong vùng hoang dã, thì anh sẽ được một chỗ đứng trong gia đình chúng tôi. |
而成为“交点的”,意思是 在交点占有一席之地。 Tương giao, chính là chiếm một vị trí tại điểm giao nhau. |
“如果塔利班在政府中占了一席之地,” 她问道,“谁来保护妇女的权利?” "Nếu chúng ta cho chúng vị trí trong chính phủ," bà hỏi, "Ai sẽ bảo vệ cho nữ quyền?" |
在这里,你能看到巨大的赛鲁士圆柱 与伊朗历史中的伟人一起在舞台上 明确他们在伊朗传统中 所占有的一席之地 Các bạn đang nhìn thấy vật hình trụ Cyrus ngọa cỡ này trên sân khấu với những vĩ nhân của lịch sử Iran tập hợp lại để đảm nhận vị trí riêng trong di sản của Iran. |
在 你 的 冒险 故事 里 有 一席之地 Cùng với bác, phiêu du nơi nào đó. |
因而,我们希望所有互联网用户和互联网拥有者 让他们的网站兼容 这样,我们这些没有视觉的人们,可以有一席之地 Và chúng tôi muốn tất cả người sử dụng Internet hoặc chủ sở hữu trang web Internet làm trang web của họ tương thích để chúng tôi những người bị mất thị lực có thể có một sân chơi bình đẳng. |
也许滚石(在反击恐怖主义方面)也有一席之地 Có thể Rolling stones có một vị trí trong điều này. |
到了上个世纪80年代左右, 帽衫也在嘻哈说唱文化爱好者, 以及滑板爱好者中流行起来, 并在这种年轻的 街头文化中占据了一席之地。 Sau đó, những năm 1980, nó cũng được dân hip-hop, B-boys và dân chơi ván trượt mặc và hòa vào văn hóa đường phố của giới trẻ. |
佔 一席之地 但 必須 控制 它... Nhưng chỉ khi hậu quả được kiểm soát |
可以说,STEM领域里的非白人女性, 在当代社会技术中最艰难、 最振奋人心的领域中占有一席之地。 Phụ nữ trong STEM nắm giữ những vấn đề nan giải và thú vị nhất liên quan đến công nghệ xã hội của thời đại. |
在动物王国众多复杂的交流系统中 鲸鱼的歌唱也占有一席之地 Những bài hát của cá voi là một trong những hệ thống giao tiếp phức tạp nhất trong giới động vật. |
那么 我 可以 在 这里 有 一席之地 ? Vậy cậu có chỗ cho tôi trong trường này không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一席之地 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.