一面倒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 一面倒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一面倒 trong Tiếng Trung.

Từ 一面倒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phiến diện, về một phía, lệch, một phía, không cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 一面倒

phiến diện

(one-sided)

về một phía

(one-sided)

lệch

(lopsided)

một phía

(one-sided)

không cân

(lopsided)

Xem thêm ví dụ

一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也不会被吹
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
毕竟,我们面对的最大威胁并不是 小行星撞地球,如果是那样,我们的确只能坐以待毙。
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
3事情是这样的,他们尽快跑向审判席;看啊,首席法官已在地上,a躺在血泊中。
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
还有些人则被虚假的智慧骗,以致“偏离了信仰”。——提摩太前书5:8;6:20,21。
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21.
是 啊 你 知道 嗎? 你 要 想 傷害 那 傢 伙 這麼 做 對 了
Nếu anh muốn hại ông ta, thì đó cũng là một cách.
他不该随便背约毁誓,该诚心诚意地跟对方商量,说不定对方愿意解除协议呢。(
Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.
我听见他打开水龙头 给自己了一杯热水。
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
以弗所书5:22,33)她顺服丈夫,是丈夫的贤内助。 她不会提出无理的要求,会跟丈夫通力合作,以属灵的事为生活的重心。( 创世记2:18;马太福音6:33)
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
科学论派学者Brian低声跟我说 他们这是服药后的效果 对于科学论派的人来说,这简直就是最残忍的魔鬼 我不觉得是件坏事
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay.
她觉得上帝永不会饶恕她,但为了儿女的缘故,她想对上帝有点认识。
Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài.
在上帝看来,“大巴比伦”已经下来了,现在正面临毁灭。
“BA-BY-LÔN LỚN” đã đổ rồi theo quan điểm của Đức Chúa Trời và bây giờ nó đang đứng trước sự hủy diệt.
新译》)我们在这里见到上帝仁慈的一面
Ở đây chúng ta lại thấy một khía cạnh khác của lòng nhơn-từ của Đức Chúa Trời.
有些人认为总会弟兄这些人的缺陷会令人困扰、削弱信心,我认为那些不完美能鼓舞人心和提振信心。
Đối với tôi những khiếm khuyết đó lại là những điều làm khích lệ và thúc đẩy đức tin.
阿成 , 茶 给 我
Thành, châm trà!
我们怎样才能站立稳固,不致被他骗?
Và làm sao chúng ta có thể đứng vững trước những mưu chước đó?
每个地方均由一个囚犯代表,囚犯的双手被绑在身后,身上有一面盾牌,盾牌上刻有囚犯所代表的地方或民族的名字。
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
路加福音7:37-50;19:2-10)耶稣并不以貌取人,效法天父,对人表现仁慈、宽容和坚忍,一心要引领他们悔改。(
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
不一定。
Chưa chắc!
11 通过互联网络跟人来往,也许有违使徒保罗在以弗所书5:15-17所提出的劝告:“你们总要仔细留意自己怎样行事;不要做没有智慧的人,要做有智慧的人。
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
表現 出 最 脆弱 的 一面
Đưa ra phần dễ tổn thương nhất của anh.
然后他会说话, 他会与我们的祖先Akroma-Ampim说话, 或者与我的祖叔叔安东尼·姚说话, 他与他们说话, 同时给他们一些酒。
Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức.
使徒约翰叮嘱我们说:“亲爱的,受灵示的言论,你们不可尽信,要试验这些受灵示的言论,看看是不是源于上帝的。”(
Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1).
17.( 甲)为什么复活个别的人难不耶和华上帝和耶稣基督?(
17. (a) Tại sao làm người ta sống lại không khó khăn gì đối với Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su Christ?
你 可 看见 他们 并肩 在 一起?
Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau?
Diana Reiss: 从窗户这看过去 你可能以为是一只海豚为了找乐子,旋身打转 但其实你正透过一面双面镜 看到一只海豚 对着镜子转着玩
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一面倒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.