衣柜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 衣柜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 衣柜 trong Tiếng Trung.
Từ 衣柜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quần áo, tủ quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 衣柜
quần áonoun 爸爸在衣柜底部做了一个暗格,用来藏圣经书刊。 Cha đã làm một cái hầm kín dưới tủ quần áo, chúng tôi đã giấu nhiều ấn phẩm về Kinh Thánh trong hầm đó. |
tủ quần áonoun 爸爸在衣柜底部做了一个暗格,用来藏圣经书刊。 Cha đã làm một cái hầm kín dưới tủ quần áo, chúng tôi đã giấu nhiều ấn phẩm về Kinh Thánh trong hầm đó. |
tủ áonoun |
Xem thêm ví dụ
你 真的 睡 在 衣柜 里 啊 , 酒鬼 ? Anh ngủ trong nhà vệ sinh thật đấy à, anh chàng say xỉn? |
例如,看看衣柜里有什么衣服并想一想:如果我穿这件衣服到一个地方,而耶稣也会在场,我会不会觉得不自在? Trong mùa Lễ Tưởng Niệm năm nay, chúng ta có thể tự hỏi những câu hỏi nào, và câu trả lời cho những câu hỏi ấy có thể thúc đẩy chúng ta làm gì? |
从那时起,我就一直自己缝制衣服, 所以我衣柜里的所有东西 都是独一无二属于我自己的。 Tôi đã may và tự tạo quần áo cho mình kể từ đó, vậy nên mọi thứ trong tủ quần áo của tôi là độc nhất vô nhị. |
去 收拾 你 奶奶 的 衣柜 吧 或者 做 一些 除了 泡茶 以外 的 其他 事情 Đi mà lục tủ quần áo của bà nội cô hay làm cái gì đó, khi cô không pha trà ấy. |
公寓没有衣柜,厨房或私人浴室,里面放满了文件柜和他拍的照片。 Căn hộ không có tủ đồ, phòng bếp hay phòng tắm riêng, mà chỉ chứa tủ hồ sơ và hộp đựng những bức ảnh của ông. |
我把那张纸贴在衣柜门的上方。 Tôi ngước nhìn tờ giấy của mình. |
你 的 衣柜 里 貌似 有 東西想 出來 湯姆 Tôi nghĩ có vài thứ trong tủ Muốn thoát ra đó, Tom. |
其实我就是去开人家的衣柜门 (笑声) 我尝试翻遍我妈妈的男朋友的衣柜 里面没有藏着秘密的魔幻世界 (Cười) Tôi sẽ lục tung tủ quần áo bạn trai của mẹ, Không có vùng đất bí mật thần kỳ nào. |
因为当你再需要的时候, 会议就挂在你的衣柜里。 Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ. |
独自一人在衣柜里,我不需要为了弟弟妹妹而故作坚强,我可以尽情地放声大哭,向神倾诉心声。 Tôi có thể tha hồ khóc và trút hết lòng lên Thượng Đế. |
我想穿越那个虚构的世界—— 其实我就是去开人家的衣柜门 (笑声) Tôi muốn sống và đi qua thế giới mộng tưởng, Nơi tôi chỉ mở cánh cửa buồng của mọi người. |
在大多数合同下,学员和K-pop偶像都被要求给管理机构支付歌舞课程费用、衣柜费用、生活费用等。 Theo các điều khoản của hầu hết các hợp đồng thì thực tập sinh và thần tượng K-pop đều bị yêu cầu phải hoàn trả cho công ty quản lý các chi phí học hát và nhảy, kho quần áo và phí sinh hoạt, trong số các thứ khác. |
那个衣柜空间成为我的神圣处所, Buồng đựng đồ đó trở nên thiêng liêng đối với tôi. |
你 知道 我 衣柜 里 還有 15 條弗蘭 送 的 領帶 Anh biết không, trong tủ tôi có 15 cà-ra-vát của Fran tặng. |
不久,他的空手道制服亦从衣柜内消失;他将其交给裁缝,用来缝制衣服给孩子。 Rồi ông đem bộ đồ đánh võ ka-ra-tê của ông ra thợ may nhờ cắt may thành quần áo cho các con ông. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 衣柜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.