一對多關聯性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 一對多關聯性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一對多關聯性 trong Tiếng Trung.

Từ 一對多關聯性 trong Tiếng Trung có nghĩa là quan hệ một-nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 一對多關聯性

quan hệ một-nhiều

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
他们什么表现信心呢?
Đức tin nơi ai?
嘿 要給 你 再 來 杯 嗎
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
小鲍点击您的广告,这触发系统为第一次点击记录次新会话。
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
人生最重要的就是上帝忠心到底,在这方面所罗门却失败了。
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
摩奴建造了条船,由鱼把船拖行,直至船搁在喜马拉雅山的一个山峰上。
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
我們 肯定 需要 于 這 家伙 的 更 信息
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
告訴 克萊 我 要
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
其中個很可能是欺騙的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
年,有些特别先驱从葡萄牙来到岛上。
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生大享受啊!
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
这就是为什么当食物一成不变的时候 巴胺的分泌就会逐渐趋于平稳。
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
他 需要 界線 和 隻 有力 的 手
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
圣经记载说:“耶稣又他们说:‘愿你们享有和平。
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让天有个属灵的开始。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
哥林后书8:12)捐献的目的不是与人竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
哈米吉顿不是上帝挑起的。
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
棵树如果能随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
我最经常被问到的问题是: 你是如何让件事情 像病毒一样迅速传播的?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
在智利安第斯山脉, 我们已经部署了组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
2007年8月,美国化学学会在两年度的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。
Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann.
“全球”或“世界”意味着属于这个国家主权下的领土遍及全世界。
"Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới.
当 我 还 小 的 时候 我 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 队 雪橇 狗
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
天早上,我起床,說: 「該死,停下來。
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
过去三年,耶和华见证人曾为差不多百万人施浸。
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一對多關聯性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.