yfirvegaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yfirvegaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yfirvegaður trong Tiếng Iceland.
Từ yfirvegaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bình tĩnh, trấn tĩnh, điềm tĩnh, điềm đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yfirvegaður
bình tĩnh(composed) |
trấn tĩnh(composed) |
điềm tĩnh(composed) |
điềm đạm(composed) |
Xem thêm ví dụ
En þrátt fyrir það var ég rólegur og yfirvegaður. Dù vậy, tôi vẫn thấy bình tâm. |
Stefnufastur og yfirvegaður agi gerir börnin ekki ístöðulaus. Nếu sửa trị một cách thăng bằng và kiên định, trẻ con không bị ngã lòng. |
Hvernig var Jesús raunsær og yfirvegaður gagnvart lærisveinunum? Chúa Giê-su có quan điểm thăng bằng, thực tế nào về môn đồ ngài? |
Hann er yfirvegaður, víðsýnn og auðkennist af elsku og réttsýni. Ông là một người có óc phán đoán điềm tĩnh, có tầm nhìn xa hiểu rộng, và rõ ràng có cung cách đàng hoàng qua sự mến chuộng công lý cúa ông. |
12 Jesús var raunsær og yfirvegaður í mati sínu á lærisveinunum. 12 Chúa Giê-su có quan điểm thăng bằng và thực tế về môn đồ ngài. |
Með því að vera yfirvegaður og eftirtektarsamur geturðu haft róandi áhrif á fólk í kringum þig og það getur minnkað líkurnar á að því verði á mistök. Khi giữ bình tĩnh và tập trung, bạn có thể giúp mọi người cảm thấy thoải mái, đồng thời tránh nói hay làm điều gì sơ sót. |
YFIRVEGAÐUR THĂNG BẰNG |
Vertu yfirvegaður og athugull. Bình tĩnh và sáng suốt. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yfirvegaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.