yfirlit trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yfirlit trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yfirlit trong Tiếng Iceland.
Từ yfirlit trong Tiếng Iceland có các nghĩa là câu lệnh, xem, chế độ, dạng xem, Tổng quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yfirlit
câu lệnhnoun |
xem, chế độ, dạng xemnoun |
Tổng quan
|
Xem thêm ví dụ
10 Stutt yfirlit okkar yfir tjáskipti Guðs við mennina sýnir fram á að Jehóva tekur mið af þörfum og aðstæðum fólks þegar hann talar til þess. 10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh. |
Ítarlegt yfirlit yfir spádóminn er að finna í Varðturninum 1. júlí 1994, bls. 14 og 15. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
Í Insight on the Scriptures, 1. bindi, bls. 268, 270-71, er að finna ítarlegt yfirlit yfir það hvernig eiginleikar dýra eru notaðir í táknrænni merkingu í Biblíunni. Bókin er gefin út af Vottum Jehóva. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
YFIRLIT: Notaðu breytilegan raddstyrk, tónhæð og hraða til að koma hugmyndum skýrt til skila og hreyfa við tilfinningum fólks. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
10 mín.: Yfirlit yfir dreifingarátakið. 10 phút: Báo cáo về đợt rao giảng đặc biệt. |
Smelltu hér til að búa til yfirlit leitarinnar Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
Minnis upplýsingar Þessi skjár sýnir minnisnotkun kerfisins. Gildin eru uppfærð reglulega og gefa þér yfirlit yfir notkun raun-og sýndar-minnis Thông tin bộ nhớ Phần này hiển thị cách sử dụng hiện thời bộ nhớ của hệ thống. Các giá trị được cập nhật một cách đều đặn và cho bạn xem toàn cảnh tình trạng của bộ nhớ cả vật lý lẫn ảo |
Og muniđ ađ drottningin kemur í yfirlit í kvöld. Và cũng đừng quên buổi kiểm duyệt của nữ hoàng vào tối nay đấy! |
YFIRLIT: Hjálpaðu áheyrendum þínum að skilja hvernig efnið snertir líf þeirra og sýndu þeim hvernig þeir geti nýtt sér það sem þeir læra. TÓM LƯỢC: Giúp người nghe nhận thấy đề tài mà anh chị trình bày tác động đến đời sống họ như thế nào và cho họ biết cách áp dụng điều họ nghe. |
Hvernig hjálpar yfirlit yfir 12. kafla Daníelsbókar okkur að bera óyggjandi kennsl á smurða þjóna Jehóva? Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Notið ritið til að veita honum yfirlit yfir prestdæmisskyldur hans. Sử dụng quyển sách này để mang đến cho em ấy một cái nhìn khái quát về các bổn phận của chức tư tế của em ấy. |
YFIRLIT: Talaðu á eðlilegan og einlægan hátt sem endurspeglar viðhorf þitt til umræðuefnisins og áheyrenda þinna. TÓM LƯỢC: Nói một cách tự nhiên, chân thành để truyền đạt cảm nghĩ của anh chị về đề tài và về người nghe. |
Yfirlit sérstakra dagaComment Xem dạng cây Comment |
Ræðan á ekki aðeins að vera yfirlit yfir úthlutað efni eða samantekt á því. Bài giảng của bạn không phải chỉ nhằm mục đích tóm tắt tài liệu được chỉ định. |
Tókst ekki að hlaupa yfir NR spólu. Smíða ekki yfirlit Lỗi nhảy qua mã nhận diện băng nên hủy bỏ việc tạo chỉ mục |
YFIRLIT* GIỚI THIỆU* |
Yfirlit og upprifjun Xem lướt qua và ôn lại |
Skrifað verður yfir yfirlit spólunnar. Er það í lagi? Chỉ mục băng hiện thời sẽ bị ghi đè: vẫn tiếp tục không? |
Skilmerkilegt yfirlit yfir önnur trúarbrögð, kenningar þeirra og sögu má finna í bókinni Mankind’s Search for God (Leit mannkyns að Guði). Để hiểu rõ hơn về các tôn giáo cùng với giáo lý và lịch sử các tôn giáo này, hãy xem sách Mankind’s Search for God (Nhân loại đi tìm Thượng Đế). |
YFIRLIT: Beindu athygli áheyrenda að því sem getur bætt aðstæður og verið hvetjandi. TÓM LƯỢC: Tập trung vào những điều giúp cải thiện hoàn cảnh và xây dựng lòng tin. |
Ef þú getur lesið Innsýn í Ritninguna þér að gagni, þá ættirðu að fara yfir hið stutta yfirlit hennar um aðalatriði viðkomandi biblíubókar. Nếu bạn có bộ Insight on the Scriptures bằng tiếng của bạn, thì trước khi bạn bắt đầu đọc một sách nào đó trong Kinh-thánh, hãy xem qua dàn bài liệt kê những điểm nổi bật của sách ấy như được biên soạn trong cuốn Insight. |
Nöfn biblíubókanna eru feitletruð til að auðveldara sé að finna stutt yfirlit um innihald þeirra. Tên các sách của Kinh-thánh được in đậm nhằm giúp nhận ra dễ dàng nội dung của sách đó. |
YFIRLIT: Sýndu að þú sért sannfærður um sannleikann og að það sem þú segir sé mikilvægt. TÓM LƯỢC: Cho thấy anh chị hoàn toàn tin chắc vào tính xác thực và tầm quan trọng của những gì mình nói. |
TÖLULEGT YFIRLIT SỐ LIỆU THỐNG KÊ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yfirlit trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.