yetkili trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yetkili trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yetkili trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yetkili trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là có thẩm quyền, có uy tín, có khả năng, người có uy tín, uy tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yetkili
có thẩm quyền(competent) |
có uy tín(authority) |
có khả năng(competent) |
người có uy tín(authority) |
uy tín(authority) |
Xem thêm ví dụ
Scientific American dergisinin yetkili yazarlarından biri şu sonuca vardı: “Evren’i tüm görkemli ayrıntılarıyla daha net görebildikçe, bu şekliyle nasıl oluştuğunu basit bir kuramla açıklamamız daha da zorlaşacak.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
O zaman dek yetkili Kai. Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách. |
Gelecekteki 5, 10, 15, 20 yılı hesaplamak için masaya oturduklarında yerel yetkililerin çoğu daha fazla enerji daha fazla araba ve ev daha fazla iş ve daha fazla kalkınma vb. olacağını farzederek işe başlıyorlar. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Ayrıca kararda “yetkililerin böyle davranışlara müdahale etmemesinin tek sonucunun, halkın adalete ve devletin kanunları uygulamasına duyduğu güveni sarsmak olduğu” belirtildi. Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Sadece yetkili kişiler tarafından kullanılması gereken bir bilgisayar sistemi, yetkisiz kişilerin tespit edilmesi ve sistem dışında tutulması için çaba göstermelidir. Một hệ thống máy tính đáng ra chỉ nên được sử dụng bởi những người được ủy quyền sử dụng mà thôi và nó phải nỗ lực phát hiện và loại trừ những người dùng không được ủy quyền. |
Ve ayrıca da-- Yani sen çok erken yaşlarda hacker olmuşsun yetkili kişilerle de erken tanışmışsın. Và anh cũng là -- anh cũng là một hacker ngay từ khi còn rất trẻ và rồi thành chuyên gia máy tính từ rất sớm. |
Burada yetkili ben değilim. Tôi không chỉ huy chương trình đó. |
Mukaddes Kitabın kan nakli veya çocuk aldırma konularındaki ilkesini bilen, İsa’nın takipçisi yetkili bir doktor, hasta karşı çıkmasa bile, bunların gerekli olduğunu nasıl söyleyebilir? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
Burada yetkilinin sen olduğunu. Rằng anh ta chỉ huy ở đây. |
Tanrı’nın Sözü üzerinde ‘araştırma yapmaya’ yetkili kılınan ve mukaddes ruh tarafından yönlendirilen bu kimselere, yüzyıllardır gizli kalmış sırları çözebilmeleri için Tanrı’nın Sözüne yönelik muazzam bir anlayış verildi. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Askeri yetkili, ilk izin Eylül'de diyor. Nhà tuyển quân nói sẽ được về thăm nhà vào tháng 9. |
Yetkililerin bir şüpheli var. Chính quyền đã tìm ra 1 nghi phạm |
Eğer İsa’nın bir takipçisi, çalıştığı işyerinde hangi işlerin yapılacağına karar vermeye yetkili değilse, işyeri ve işteki payı gibi başka etkenleri de ele almalıdır. Nếu một tín đồ Đấng Christ là nhân viên không có quyền quyết định việc gì có thể làm được, thì cần phải xem xét các nhân tố khác, chẳng hạn như nơi chốn làm việc và tầm mức trách nhiệm. |
(b) Yetkili konumda olanlar onu nasıl örnek alabilir? Anh Russell đã thể hiện đức tính nào, và những anh có trách nhiệm có thể noi gương anh ra sao? |
Aslında hiçbir zaman tek, “saf” ve yetkili bir Masoretik metin yoktu. Thật ra, đã không bao giờ có bản Kinh-thánh Masoretic duy nhất, “tinh thuần” và có thẩm quyền. |
Ertesi gün yetkili kişiler gelip depoyu boş bulunca çok öfkelendiler. Khi nhà chức trách đến vào ngày hôm sau, họ rất bực bội khi thấy kho hàng trống không. |
Yaptığınız şu salaklıklar bana yetkililerle büyük soruna yol açtı. Sự hung hãn ngu ngốc của tụi bây làm tao rất mệt mỏi... với nhà chức trách. |
Dünya dinlerini anlatan The World’s Religions kitabı şöyle diyor: “Teoride tüm Hıristiyanlar Kutsal Kitabı [hâlâ] inançlarını belirleyen ve davranışlarına yön veren yetkili rehber olarak kabul etmektedir.” Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”. |
Yalnızca yetkili adli tabib yapabilir bunu. Chỉ có giám định pháp y tạm giữ chức mới có thể làm chuyện đó. |
Lentz öldükten sonra tek yetkili sen olmuştun. Sau khi Lentz chết, anh là người duy nhất được quyền truy cập. |
Amacımızı gerçekleştirmek için radikal çözümlere başvurduğumuzdan sık sık yetkililerle başımız belaya girerdi. Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền. |
Yetkili, küstah. Thẩm quyền, kiêu ngạo. |
Ben yetkili bir işçi olduğunu ve bu düşünce, bu komisyon verdi Bu bir çizgi renkli takviyesi bu özü sonucudur "! Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "! |
Samuel 6:6, 7) Böylece, ne yapacağımızı veya bir şey yapmaya yetkili olup olmadığımızı bilmediğimiz zaman, haddini bilirlik göstermeli ve ayırt etme yeteneğine sahip olanlara danışmalıyız. Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7). |
Hepimiz 17 Haziran'da, kadınların dışarı çıkıp, araba süreceği asıl günde yetkililerin nasıl tepki vereceğini bilmek istiyorduk. Chúng tôi muốn xem các nhà chức trách sẽ phản ứng ra sao về ngày 17 tháng Sáu khi mà các chị em sẽ ra đường và lái xe. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yetkili trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.