yetişmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yetişmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yetişmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yetişmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trưởng thành, đến, đạt tới, tới, theo kịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yetişmek

trưởng thành

(mature)

đến

(arrive)

đạt tới

(reach)

tới

(make)

theo kịp

(catch)

Xem thêm ví dụ

30 Şimdi Lehi ise Moroni ve ordusuyla karşılaşmadan önce onlara yetişmek istemiyordu.
30 Bấy giờ Lê Hi không muốn đánh úp chúng trước khi chúng đụng độ với Mô Rô Ni và quân của ông.
Harold otobüse yetişmek için...... aceleyle koşarken, sert deriden imâl edilmiş ayakkabıları...... esnedikçe asfaltta berbat bir ses çıkartıyordu
Harold đã đuổi theo xe buýt...Đôi giầy da cứng của anh ta kêu kẽo kẹt Khi đạp lên lề đường
Diğerlerine yetişmek için çok çalışıyor.
Anh ấy đang làm việc chăm chỉ để theo kịp những người khác.
Böylece size yetişmek için dışarı çıktı. Sen de o gece buradaydın... değil mi " O "?
Cho nên ổng bước ra để coi có thể theo kịp hai người không và đêm đó ông cũng có mặt ở đó, phải không, " O "?
Zürafaları dışarda tutmakla uğraşmak için fazlasıyla meşgulüz -- çocuklarımızı sabahları servise bindirmekle, işe zamanında yetişmekle, aşırı e- mail yüklemesiyle ve işçi siyasetiyle, market aramakla, öğünleri birleştirmekle, akşamları 1- 2 değerli saatimizi prime time TV izlemekle ya da TED'i online olarak, bir günün sonundan diğerine, zürafaları dışarda tutmak.
Chúng ta quá bận rộn giữ những con hươu cao cổ xa khỏi nhà -- đưa mấy đứa trẻ lên xe bus mỗi sáng, đi làm đúng giờ, sống sót qua đống email quá tải các hoạt động chính trị, mua bán thực phẩm, nấu các bữa ăn, dành một vài giờ quý giá mỗi tối xem các chương trình truyền hình trên TV hoặc là TED trên mạng, ngày này qua ngày khác, tránh mấy con hươu cao cổ.
Sevdiği birine araba çarpmasını engellemeye çalışan birini örnek alırsak, bu kişi kaza olmadan olay yerine yetişmek için arabayla giderken, tam da kurtarmak için geri döndüğü insana çarpar ve gelecekteki kendisinin, geçmişe gitmesine sebep olacak ölüme neden olur.
Ví dụ khi một người quay về quá khứ để cứu một người khỏi tai nạn giao thông và khi ở quá khứ người đó lấy xe chạy đến nơi trước khi tai nạn xảy ra, vô tình người đó đâm trúng chính người mà họ trở về để cứu và gây ra cái chết, cái chết mà đã khiến bản thân trong tương lai muốn quay trở lại quá khứ.
Benden önceki çevre nazırı uzun bacaklı olduğu ve yürümeyi sevdiği için kardeşler ona yetişmek üzere gerçek anlamda koşmak zorunda kalmışlar.
Bởi vì anh giám thị vòng quanh trước tôi có chân dài và thích đi bộ, cho nên các anh chị đều phải chạy theo mới bắt kịp anh ấy.
ÇOCUĞUNU tek başına yetiştiren ebeveynler, başkalarına oranla zaman ve enerji isteyen çok daha fazla şeye yetişmek zorundadır.
Bậc cha mẹ đơn thân nuôi con là những người bận rộn và mất nhiều sức lực hơn người khác.
Sabah baskısına yetişmek için geç kalmış sayılmayız.
Chưa quá muộn để in ấn phẩm buổi sáng.
Sakızağacı tüm Akdeniz sahillerinde yetişmekle beraber, yaklaşık MS 50’den beri sakız üretimi hemen hemen yalnızca Sakız Adası ile sınırlı kalmıştır.
Mặc dù cây mát-tít mọc dọc theo bờ biển Địa Trung Hải, kể từ năm 50 CN, mát-tít hầu như chỉ được sản xuất ở Chios.
Fazlasıyla momentum kaybetti, ve şimdi tekrardan ona yetişmek zorunda!
McQueen đã mất đà, và bây giờ sẽ phải đuổi theo từ phía sau!
Regazzoni'ye yetişmeye başladı,... ama bu koşullarda öndeki pilota yetişmekle,... geçmek arasında çok fark var.
Anh ta đã đuổi kịp Regazzoni, nhưng trong điều kiện thế này, đuổi kịp là một chuyện, vượt mặt là một chuyện hoàn toàn khác.
Gregor, mümkünse ona yetişmek için bir başlangıç hareketi sürmüştür.
Gregor đã một chuyển động ban đầu để bắt kịp anh ta nếu có thể.
Bir haftadan beridir hastaydım, yetişmek için elimden geleni yapıyorum.
Do tôi bị bệnh trong một tuần, tôi đang nỗi lực hết sức có thể để bắt kịp.
Büyüdükçe diğerlerine yetişmekte giderek zorlandım bu beni sinirlendirdi ve hüsrana uğrattı.
Càng lớn lên, tôi càng thấy khó khăn hơn để theo kịp mọi người, nên tôi cảm thấy giận dữ và bực tức.
Bazen, kafam iyi olunca hızına yetişmek daha mı kolay yoksa daha mı zor oluyor merak ediyorum.
Nhiều lúc tớ tự hỏi nếu mình phê thuốc thì sẽ dễ dàng hay sẽ khó khăn hơn để theo kịp cậu.
Sabah ayinine yetişmek istiyorum.
Ạm muốn buổi sáng có ích chút.
Yetişmekte olan gençlere karşı hangi sorumluluğu taşıyoruz?
Chúng ta có trách nhiệm nào đối với những người trẻ đang đi đến tuổi trưởng thành?
Duyduğum kadarıyla, bu adam bayağı çatlakmış ama havalimanına yetişmek için binlerce dolar bahşiş verdiğini de duydum.
Từ những gì tôi nghe được, gã này hơi khùng, nhưng tôi cũng nghe nói anh ta bo cả ngàn đô chỉ cho một chuyến bay, nên...
Ona yetişmekte zorlanıyorum.
Tôi có chút rắc rối.
MS 4. yüzyılda yaşamış Yunanlı hatip Libanios daha da ileri giderek, eğiticilerin “yetişmekte olan gençlerin gardiyanları” gibi davranmak zorunda olup, “istenmeyen kişilerin çocuklara yaklaşmasını engellediklerini, onlardan uzak tuttuklarını ve onlarla arkadaşlık etmesine izin vermediklerini” söyledi.
Một nhà diễn thuyết người Hy Lạp là Libanius sống vào thế kỷ thứ tư CN thậm chí cho biết rằng các gia sư phải đóng vai trò là “người bảo vệ những trẻ em ở độ tuổi đang lớn”, và “ngăn cản những người muốn quấy rối tình dục, đẩy họ ra xa, không cho đến gần các em trai, cũng như không cho phép họ giao tiếp với các em”.
Bazen sahibi eşeğin yanında yürür, ancak çoğu zaman eşeğine yetişmek için arkadan koşanları görürsünüz.
Đôi khi chủ đi bộ với lừa, nhưng thường thì họ phải chạy để theo kịp chúng.
Uçağa yetişmek için Roma'ya vaktinde gitmek isterim.
Tôi muốn quay về Rome kịp giờ lên máy bay.
Benim davranışım her zaman bana sorunlar çıkardı. Yetişmek için daha az donanımlı olanlarla.
Cách làm việc của tôi luôn gây ra rắc rối với những kẻ kém trang bị muốn đuổi theo.
Bana atıp tutma, sana yetişmek için her arabayı ezip geçmem mi gerekiyor?
Muốn tôi tông hết xe trên đường sao?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yetişmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.