yetersiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yetersiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yetersiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yetersiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bất túc, thiếu, không đủ, ít, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yetersiz

bất túc

(insufficient)

thiếu

(scarce)

không đủ

(scanty)

ít

(scanty)

kém

(weak)

Xem thêm ví dụ

Hatta bu iki kurgusal veri doğru bile olmuş olsa genel olarak itfaiyeciler hakkında bir yargıya varmak için bilimsel olarak çok yetersiz kanıtlar olacaklardır.
Ngay cả nếu hai trường hợp cụ thể trên là đúng, thì chúng vẫn chỉ là bằng chứng tồi về mặt khoa học cho kết luận về lính cứu hỏa nói chung.
Bu kadarı yetersiz.
Không đủ.
İşsizlik suça, yetersiz beslenmeye, ve kötü sağlık hizmetlerine neden olur.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Şunu da eklediler: “Şu anda bile, beş kişiden biri tam bir yoksulluk içinde, yiyecek bulamaz durumda ve on kişiden biri ciddi ölçüde yetersiz besleniyor.”
Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”.
(b) İşimizin yetersiz ve ateşe dayanıksız olduğu nasıl görülebilir?
(b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào?
Ekiptekiler ürküp yetersiz kalmaya başladı.
Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau.
Tekrardan, Almanca-İngilizce tercüme yetersiz kalabilir.
Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên.
Bence bir sosisli sandviç, uyku gibi karmaşık ve zahmetli bir davranış için yetersiz bir getiri.
Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ.
Tatter'd yabani otlar, ezici kaşları, simples Culling; yetersiz bir yakışıklılığı vardı,
Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình,
Hakikatlere ulaşabilmede dinler yetersizdir.
Những lời khai cụ thể có thể chứng minh được là không đúng sự thật.
Yarın yetersiz görünemeyiz.
Ngày mai mọi việc phải suôn sẻ.
Acımasız bir düşmana meydan okuyacaklardı, üstelik bu düşman karşısında sayıları da silahları da yetersizdi.
Với vũ khí thô sơ, quân Y-sơ-ra-ên sắp tiến đánh một đám quân thù tàn ác và đông đảo hơn nhiều.
O zaman, dünyanın dörtte biri açlıktan ölüyordu ve bugüne kadar da yeryüzündeki birçok insan için gıda maddeleri yetersizdir.
Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn.
“Ey Rab” diye yazdı, “Ben kekeleyen bir dille konuşan ve böyle bir iş için tamamen yetersiz bir adamım.”
Ông viết, “Thưa Chúa, con là một người môi lạ lưỡi khác, và hoàn toàn không thích hợp cho một công việc như vậy.”
Dünya Sağlık Örgütü’nün (WHO) 1998 yılı Dünya Sağlık Raporu’na göre, beş yaşın altındaki çocuklarda görülen ölümlerin neredeyse yüzde 50’si yetersiz beslenmeyle bağlantılıdır.
Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng.
Belki de bunun nedeni, yetersiz beslenmenin insan sağlığı üzerindeki etkisinin hemen belli olmamasıdır.
Có lẽ điều này là do ảnh hưởng của chế độ ăn uống không đầy đủ đối với sức khỏe của một người không thể hiện rõ ngay.
Bir gün yetersiz olduğumu hissettiğim duygularım yüzünden küçük bir kriz yaşadım.
Một ngày nọ, tôi đang trải qua một cơn khủng hoảng nhỏ do những cảm giác không thích đáng gây ra.
Çok geçmeden Numazu’daki binalar Beytel ailesi için yetersiz hale geldi.
Gia đình Bê-tên chúng tôi chẳng bao lâu gia tăng nhân số và các phòng ốc ở Numazu không còn đủ chỗ.
" Sakin geçmişin dogmaları fırtınalı bugün için yetersizdir. "
Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió.
Şu da bir gerçek ki, bazen sınıflar fazla kalabalık olduğundan veya maddi olanaksızlıklar nedeniyle, bazen de hak ettiği parayı alamayan öğretmenin hoşnutsuzluğundan dolayı okullar eğitim ihtiyacını karşılamakta yetersiz kalıyor.
Hệ thống giáo dục ở trường đôi khi không cung cấp cho trẻ một nền giáo dục tiến bộ vì số lượng học sinh quá đông, ngân sách eo hẹp, hoặc có lẽ vì đội ngũ giáo viên không yêu nghề, lương thấp.
Ayrıca, meseleleri gizleyen hisler -- daha önce bahsettiğim kavramsal önyargılar, korkular ve halk inanışları, gerçekliğin yetersiz birer modelleridirler.
Những cảm giác cũng che khuất các vấn đề những thành kiến nhận thức tôi nói lúc nãy nỗi sợ hãi, những tín ngưỡng dân gian, cơ bản là một mô hình thực tế không đầy đủ
Bununla birlikte, böyle başarısızlıklar İsa’nın mesajının yetersiz olduğu anlamına gelmez.
Tuy nhiên, sự thất bại như thế không có nghĩa là thông điệp của Giê-su thiếu sót.
Kontrolü kaybettiğini, yetersiz kaldığını...
Sự thiếu kiểm soát, sự bất tài của anh ta...
Eğer bu tür bir yardım yetersizse, ihtiyarlar buna layık olanlar için maddi yardım sağlamak üzere düzenleme yapabilir.—I. Timoteos 5:3, 4.
Nếu sự giúp đỡ như thế không đủ, các trưởng lão có thể thu xếp để giúp đỡ vật chất cho những ai đáng giúp (1 Ti-mô-thê 5:3, 4).
Tedavinin sonuçları hastalığın derecesiyle ve diğer tıbbi durumlar ile ilgilidir, ama teşhiste sıklıkla geç kalındığından dolayı genellikle yetersiz olma eğilimindedir.
Kết quả tiên lượng phụ thuộc vào mức độ của bệnh và tình trạng sức khỏe khác, nhưng thường có xu hướng tương đối xấu, vì chẩn đoán thường muộn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yetersiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.