yerleşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yerleşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yerleşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yerleşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngồi, định cư, lún, dọn đến ở, sinh cơ lập nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yerleşmek

ngồi

định cư

(settle)

lún

(settle)

dọn đến ở

sinh cơ lập nghiệp

Xem thêm ví dụ

(Gülüşmeler) Ama yerleşmek yerine, Arizona’ya gittim.
(Cười) Nhưng thay vì việc ổn định, tôi lại tới Arizona.
Bu da Odysseus'un yaşlı bir adam olarak güneşli bir eve yerleşmekten ve karısı Penelope'yle birlikte Ithaca'nın dışında yaşamaktan başka bir şeyi düşünmeyen hali.
Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca.
Üstelik 70 yıl boyunca ıssız kalmış ülkeye yerleşmek ve orayı yeniden inşa etmek büyük fiziksel güç isteyecekti.
Hơn nữa, việc đến sinh sống ở một vùng đất đã bị bỏ hoang 70 năm và xây cất lại mọi thứ ở đó đòi hỏi phải có sức khỏe tốt.
Burda insanın amacı ihtiyaçları önceliklendirmek suretiyle yeniden yerleşmek için kamplar belirlemekti.
Mục tiêu của con người ở đây là để xác định những trại cho việc tái định cư dựa trên nhu cầu ưu tiên.
Pil bir tezgah gibi üzerine oyulmuş bir eski ahşap yerleşmek oturdu.
Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin.
Ben bir çocukken, ben de başına bir biraz benzer bir durum hatırlıyorum bana; bir gerçekliği ya da bir rüya olup olmadığını, ben tamamen yerleşmek olabilir asla.
Khi tôi là một đứa trẻ, tôi cũng nhớ một trường hợp tương tự như rằng xảy đến tôi, cho dù đó là một thực tế hoặc một giấc mơ, tôi không bao giờ hoàn toàn có thể giải quyết.
Onlar koyun benzeri insanların ruhi ihtiyaçlarını gidermek üzere sadece farklı kültür ve geleneklere sahip yeni bir ülkeye yerleşmekle değil, birçok durumda, yeni bir dil öğrenmekle de zor bir görev üstlendiler.
Họ đã gánh vác nhiệm vụ lớn lao không những để định cư ở một nước mới, có văn hóa và phong tục khác, nhưng trong phần lớn các trường hợp, họ cũng phải học một thứ tiếng mới để chăm lo cho nhu cầu thiêng liêng của những người giống như chiên.
Anlaşılan Yusuf ailesiyle Yahudiye’ye yerleşmek niyetindeydi; belki Mısır’a kaçmadan önce yaşadıkları Beytlehem yakınlarında oturmayı düşünüyordu.
Dường như Giô-sép định đưa vợ con về sinh sống ở xứ Giu-đê, có thể là gần thành Bết-lê-hem, nơi họ đã cư ngụ trước khi trốn sang Ai Cập.
1957’de bütün dünyadaki büyük toplantılarda, Yehova’nın olgun Şahitleri olan fertler ve aileler, ihtiyacın daha büyük olduğu bölgelere yerleşmek ve hizmetlerine orada devam etmek konusunda düşünmeye teşvik edildi.
Vào năm 1957, tại các hội nghị trên khắp thế giới, những cá nhân và những gia đình Nhân-chứng thành thục của Đức Giê-hô-va đã được khuyến khích xem xét coi họ có thể dọn đến định cư ở những nơi cần người rao giảng nhiều hơn và thi hành thánh chức của họ ở đó hay không.
MÖ dördüncü yüzyıla gelindiğinde Edom bölgesine Nebatiler yerleşmişti, bu yüzden Edomlular Yahuda’nın güneyinde bulunan ve daha sonra İdumea olarak bilinen Necef bölgesine yerleşmek zorunda kaldılar.
Đến thế kỷ thứ tư TCN, dân Nabataean đến sinh sống ở lãnh thổ Ê-đôm, và người Ê-đôm phải đến kiều ngụ ở miền nam Giu-đê, một vùng thuộc Negeb mà sau này được gọi là Y-đu-mê.
Ve nükleer bir bomba patlayacakken gidip yerleşmekle bir saat mi kaybedelim?
Và tiêu phí thời gian trong khi quả bom sắp nổ ư?
O, kolunu koltuğa daha derinden kendini yerleşmek istiyorsunuz.
Ông sẽ giải quyết mình thậm chí còn sâu hơn trong ghế cánh tay của mình.
Ayrıca Boston'a yeniden yerleşmekten de gurur duyuyorum aslında büyüdüğüm yere.
Cũng tự hào đã trở lại Boston, nơi mà tôi thực sự lớn lên
Sonra, 50 ila 100,000 yıl civarı öncesinde, dünyanın diğer kısımlarına yerleşmek için Afrika dışına çıktılar.
Và sau đó khoảng 100 đến 50 ngàn năm về trước, đã di cư khỏi châu Phi để định cư ở những nơi khác của thế giới.
Hayalim bir milyon dolar kazanıp ABD’ye yerleşmekti.
Tôi mơ ước kiếm được một triệu đô la rồi định cư ở Hoa Kỳ.
" Ben, ben sana bir dost tutmayın arkadaşı George, emin an't eğer sana onunla yerleşmek için herhangi bir hesabı vardı. "
" Tôi an't chắc chắn, bạn của George, rằng tôi không nên tổ chức một đồng nghiệp về các ngươi, nếu ngươi có bất kỳ tài khoản nào để giải quyết với anh ta ".
Bugün çevre hizmetinde çalışan bir çift, çocuk sahibi olursa genellikle bu hizmeti bırakıp belirli bir yere yerleşmek zorunda kalır.
Ngày nay, có con nghĩa là phải bỏ công việc lưu động và ổn định đời sống.
Tıp fakültesinden mezun olduğumda amacım başarılı bir beyin cerrahı olmak ve başka bir ülkeye yerleşmekti.
Khi tốt nghiệp trường y, tôi đặt mục tiêu trở thành nhà giải phẫu thần kinh giỏi và đến sống ở một nước khác.
Taşraya yerleşmek istiyor olmalı, ne dersin?
Bà ấy muốn sống tại nơi xa xôi hẻo lành này à?
Yani her robot sadece kendi yakınındaki çok az sayıdaki robot ile konuşmaktadır, yarım yapılmış yapının etrafında hareket etmek için kendi hareket kuralını kullanıyor ve kendi patern kurallarına dayanarak yerleşmek için yer arıyorlar.
Mỗi con robot chỉ nói chuyện với một lượng nhỏ robot cạnh chúng, và sử dụng quy tắc chuyển động để di chuyển quanh cấu trúc đang xây dở này để tìm ra vị trí phù hợp dựa trên những nguyên tắc về khuôn mẫu.
Ancak bir yere yerleşmek zorundayım.
Nhưng tôi phải tìm một nơi để định cư chứ.
bir aile olmak bir yere yerleşmek.
Sau đó sống một cuộc sống đơn giản.
Bundan sonra İngiltere’ye yerleşmek çok kolay olurdu; fakat kısa bir dinlenmeden sonra hizmetime geri dönme zorunluluğu hissettim.
Đối với tôi thật dễ ổn định cuộc sống ở Anh, nhưng sau một thời gian ngắn nghỉ ngơi, tôi cảm thấy có bổn phận phải trở lại nhiệm sở.
" Ben Sayın John Clay ile yerleşmek için kendi bir ya da iki küçük puanları vardı, " dedi.
" Tôi đã có một hoặc hai điểm nhỏ của riêng tôi để giải quyết với ông John Clay, "

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yerleşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.