열풍 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 열풍 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 열풍 trong Tiếng Hàn.

Từ 열풍 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gió lào, gió khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 열풍

gió lào

gió khô

Xem thêm ví dụ

도박—세계를 휩쓸고 있는 열풍
Cờ bạc—Một sự đam toàn cầu
어떤 지역에 사는 사람들은 자본주의 열풍이 공산주의 이념을 대치하면서 생긴 영적 공백을 채우고 싶어 합니다.
Ở vài nơi, nhiều người đã thất vọng khi dần dần thay thế mộng tưởng Cộng Sản bằng những khát vọng dựa vào chủ nghĩa tư bản, nên họ tìm điều gì đó để lấp khoảng trống về tâm linh.
많은 중국인들은 자본주의 열풍이 공산주의 이념을 서서히 대치하는 과정에서 생긴 영적 공백을 채워 줄 뭔가를 찾아볼 생각으로 교회로 몰려들고 있습니다.
Nhiều người ở Trung Quốc đã thất vọng khi dần dần thay thế mộng tưởng Cộng sản bằng những khát vọng dựa vào chủ nghĩa tư bản, nên họ rủ nhau đến nhà thờ với hy vọng tìm điều gì đó lấp đi khoảng trống về tâm linh.
3 도박—세계를 휩쓸고 있는 열풍
3 Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu
도박 열풍은 실로 세계를 휩쓸고 있습니다. 그런데 어떤 사람들은 그 열풍으로 인해 막대한 이익이 발생하고 있다고 말합니다.
Cờ bạc thật là một sự đam mê toàn cầu—một sự đam mê mà một số người nói rằng nó đem lại nhiều lợi ích.
회의적인 세상에 갑자기 천사 열풍이 부는 것 같습니다.
MỘT thế gian hay hoài nghi dường như bỗng nhiên lại đam mê các thiên thần.
특히 제2차 세계 대전이 일어난 이래로 국가주의의 열풍이 전 세계를 휩쓸었습니다.
Phong trào ái quốc đã lan rộng khắp địa cầu, nhất là từ khi Thế Chiến II bùng nổ.
예를 들어, 19세기에 남아프리카 공화국, 미국, 오스트레일리아, 캐나다에서 금광 열풍이 불자 먼 곳에서까지 사람들이 몰려들었는데, 그들은 부를 찾기 위해 기꺼이 가정과 사랑하는 사람들을 떠나 낯설고 때로는 척박한 땅으로 갔습니다.
Chẳng hạn như trong thế kỷ 19, nhiều người từ xa đã đổ xô đến Úc, Nam Phi, Canada và Hoa Kỳ để tìm vàng. Họ sẵn sàng lìa gia đình và người thân để đi tìm vận may ở một nơi xa lạ, có thể ở nơi rừng sâu núi thẳm, nơi có đất đai cằn cỗi và đôi khi thời tiết khắc nghiệt.
미니밴 열풍을 일으키는 데 기여했다
Giúp khởi đầu sự ham mê xe minivan
80년대의 헤비메탈 열풍, 그리고 샘플링의 시대까지요.
Đây là beat từ " When the Levee Breaks " bị lấy mẫu và remix.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 열풍 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.