열정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 열정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 열정 trong Tiếng Hàn.

Từ 열정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhiệt tình, đam mê, nhiệt tâm, nhiệt huyết, sự hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 열정

nhiệt tình

(ardor)

đam mê

(passion)

nhiệt tâm

(ardor)

nhiệt huyết

(zeal)

sự hăng hái

(verve)

Xem thêm ví dụ

열정과 마찬가지로, 당신이 표현하는 따뜻함이나 그 밖의 감정들도 당신이 말하는 내용에 크게 좌우됩니다.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
디모데 전서 4:16에 따르면, 우리는 왜 기술적으로 그리고 열정적으로 가르쳐야 합니까?
Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành?
그러면 어떤 연사가 여호와를 사랑하며 자신이 하는 말을 믿고 있는데도 말할 때 열정이 부족할 수 있는 이유는 무엇입니까?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
현시대의 젊은 후기 성도로서 겪는 매일의 시련과 유혹을 헤쳐 나갈 때 성령의 속삭임에 귀 기울이는 방법을 아는, 용맹스럽고, 사려 깊고, 열정적인 청년 성인들이 필요합니다.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
그들의 열정이 저를 그리기 수업으로 돌려보냈습니다. 이번에는 선생님으로서요.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
매우 열정적이면서도 상당히 조용한 한 집단의 사람들이 1997년 여름에 여호와의 증인의 지역 대회에 모였습니다.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
우리가 정신을 집중하여 또한 우리의 목소리를 사용하여 집회에 열정적으로 참여하는 것은, 여호와를 찬양하는 것입니다.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
리더이고 공동체 건강의 열정적인 지지자 입니다.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng
두 분은 늘 선교인의 삶에 대해 열정적으로 말씀하셨지요. 그래서 저도 그런 삶을 살고 싶어졌어요.”
Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”.
여러분들중 저를 아시는 분들께서는 제가 우주의 미개척의 영역을 열어가는것에대해 얼마나 열정적인지 아시죠.
Những người biết tôi cũng biết tôi đam mê mở một trạm phóng không gian như thế nào.
나는 그의 마음속에서 결투에 대한 열망과 자신이 완벽하게 갈고 닦아 온 무예에 대한 열정을 느낄 수 있었습니다.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
많은 주석가들은, 철학 토의에 대한 그리스 사람들의 타고난 열정 때문에 일부 사람들이 아폴로스의 좀더 자극적인 접근 방식을 선호하게 되었을 것이라는 이론을 내놓습니다.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
그러면 여러분도 오늘날 제 삶에서 가장 큰 두 가지 열정이 왜 아이들과 교육인지를 이해하게 되실 겁니다.
Và tôi nghĩ bạn sẽ hiểu tại sao cuộc đời tôi lại có hai niềm đam mê vĩ đại là trẻ em và giáo dục.
키란: 여기서 열정의 첫장이 시작됩니다.
KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây.
제가 말씀드릴 수 있는것은, 우리가 고도로 전제적인 여성정치가인, 그러나 또한 환경에 대해 대단히 강한 열정을 보이는 여성 정치가에 의해 시험대상이 되었었다고 하는 것겁니다.
Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường.
(7월 호) 야외 봉사에서 열정을 증가시키는 데 준비가 필수적인 이유는 무엇인가?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
나의 진정한 사랑 - 열정: 따라서 용서해주십시오, 그리고이 빛을 사랑 항복 돌리다 아니라,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
이것은 하나님의 면전을 떠나 능력과 욕구, 열정이 있는 육신을 입고 있는 동안 해의 왕국의 율법대로 살겠다는 결심과 능력을 하나님과 (우리 자신에게) 선택으로 증명하겠다는 뜻입니다.
Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó.
즉 지금 여러분은 크라이스트쳐치에서 제일 똑똑한 사람들이 자신들의 자본과 열정을 가지고 무엇을 하고 싶어하는지도 모르는 채, 지금 크라이스트쳐치를 재건하려 하고 있는 것입니다.
Thế nên ngay bây giờ bạn đang tái dựng lại Christchurch mà không biết rằng những người thông thái nhất tại Christchurch muốn làm gì với tiền của & tiềm lực của họ.
하지만 사실 일부 스포츠는 종교에 가까운 열정에 휩싸여 있으며 이러한 열정은 고대인들 가운데 존재하였던 것에 비할 수 있지 않습니까?
Song, chẳng phải xung quanh một số môn thể thao có sự cuồng nhiệt gần giống như đối với tôn giáo, có thể so sánh với thời cổ xưa đó hay sao?
(잠언 15:23; 사도 15:3) 집회 프로를 다룰 때에는, 열정과 확신을 가지고 말함으로 흥미 있고 실제적이며 실용적인 프로가 되게 해야 합니다.
(Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực.
그러나 아주 열정적인 선생님이셨고, 저는 아주 초반에 들었던 그 분의 수업을 기억합니다. 그분은 프로젝터를 이용해 벽에 이미지를 보여주시며 우리에게 생각해 보라고 하셨었죠. 그리고서 그분은 그림의 영상을 벽에 보여주셨는데,
Nhưng ông áy là một giáo viên rất có nhiệt huyết và tôi nhớ rằng ở một trong những buổi học đầu tiên của chúng tôi với ông ấy, ông ấy đã chiếu hình ảnh lên trên tường, hỏi xem chúng tôi nghĩ gì về điều đó, và ông ấy đưa lên một bức tranh.
그들은 하늘에서의 그분의 감독 아래 나라들에 이 좋은 소식을 광고하는 책임을 열정적으로 받아들였습니다.
Dưới sự chỉ huy của ngài từ trên trời, họ nhiệt tình đi thông báo tin mừng này cho mọi dân.
그러니까, 당장 이 스크린에는 많은 열정이 담겨있습니다.
Ta có thể thấy được vô vàn đam mê ngay ở trên màn hình.
저는 몬슨 회장님의 끝없는 열정, 투지와 추진력, 인생의 즐거움, 주님을 섬기고 구주께서 바라시는 대로 행하고자 하는 깊은 열망을 보았습니다.
Tôi đã chứng kiến tinh thần hăng hái vô bờ bến của ông, động lực và quyết tâm của ông, niềm vui của ông trong cuộc sống, và ước muốn sâu thẳm của ông để phục vụ Chúa và làm như Đấng Cứu Rỗi muốn ông phải làm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 열정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.